Câu hỏi: Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên (Mẫu số C2-05b/NS) theo quy định tại Công văn số 4696/KBNN-KTNN nào là sai:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Là chứng từ kế toán do đơn vị ngân sách cấp dưới nộp trả các khoản chi chuyển giao ngân sách cấp trên cấp bằng dự toán, hoặc bằng Lệnh chi tiền cho ngân sách của cấp mình

B. Đơn vị lập 02 liên Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên

C. Ghi tên đơn vị nộp trả kinh phí, tên KBNN nơi mở tài khoản, đánh dấu “x” vào ô lựa chọn trích tài khoản chi chuyển giao hoặc giảm thu chuyển giao, trường hợp trích tài khoản nộp trả kinh phí ghi tài khoản theo định dạng “Mã TKKT.Mã cấp NS.Mã ĐVQHNS”, ghi số và ngày của Quyết định

D. Là chứng từ do Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) nộp trả các khoản chi chuyển giao ngân sách cấp huyện cấp bằng dự toán, hoặc bằng Lệnh chi tiền cho ngân sách của cấp mình

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Công văn số 4696/KBNN-KTNN, trường hợp đơn vị KBNN chuyển tiền thiếu so với chứng từ đề nghị của khách hàng do bộ phận Kiểm soát chi kiểm soát thì sử dụng chứng từ nào:

A. Phiếu chuyển khoản (Mẫu số C6-08/KB) để chuyển bổ sung số tiền thiếu

B. Phiếu điều chỉnh (Mẫu số C6-09/KB) để chuyển bổ sung số tiền thiếu

C. Ủy nhiệm chi dùng trong thanh toán chuyển tiếp (Mẫu số C4-03/KB) để chuyển bổ sung số tiền thiếu

D. Uỷ nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (Mẫu số C4-02c/KB) để chuyển bổ sung số tiền thiếu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chứng từ lưu trữ quy trình chuyển nguồn đối với bút toán hủy Cam kết chi (thực hiện thủ công) theo Công văn 4696/KBNN-KTNN là:

A. Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi (C2-13/NS) do bộ phận Kế toán lập

B. Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi (C2-13/NS) do đơn vị sử dụng ngân sách lập 

C. Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi (C2-13/NS) do bộ phận Kiểm soát chi lập

D. Giấy đề nghị cam kết chi NSNN (C2-12/NS) do bộ phận Kiểm soát chi lập

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại KBNN (mẫu số C6-14/KB) dùng để:

A. Xác định số tiền lãi NHNN phải thanh toán cho đơn vị, cá nhân mở tài khoản tại KBNN (theo chế độ quy định).Là căn cứ kế toán hạch toán vào các tài khoản liên quan

B. Xác định số tiền lãi KBNN phải thanh toán cho đơn vị, cá nhân mở tài khoản tại KBNN (theo chế độ quy định).Là căn cứ kế toán hạch toán vào các tài khoản liên quan

C. Xác định số tiền lãi NHTM phải thanh toán cho đơn vị, cá nhân mở tài khoản tại KBNN (theo chế độ quy định).Là căn cứ kế toán hạch toán vào các tài khoản liên quan

D. Các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Công văn 4696/KBNN-KTNN quy định việc phân bổ dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc các Bộ, ngành không tham gia trực tiếp TABMIS do:

A. Các KBNN thực hiện nhập và phê duyệt trên TABMIS

B. Các Sở giao dịch KBNN thực hiện nhập và phê duyệt trên TABMIS

C. Các Cục Kế toán Nhà nước thực hiện nhập và phê duyệt trên TABMIS

D. Các Vụ Tài chính chuyên ngành thuộc Bộ Tài chính thực hiện nhập và phê duyệt trên TABMIS

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Lệnh chi trả nợ trong nước bằng Đồng Việt Nam (Mẫu số C2-14a/NS) do cơ quan nào lập:

A. Cục Kế toán Nhà nước KBNN lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW

B. Vụ NSNN Bộ Tài chính lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW

C. Cục Quản lý ngân quỹ KBNN lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW

D. Sở Giao dịch KBNN lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chứng từ nào do đơn vị lập gửi đến KBNN để rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi:

A. UNC rút tiền từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-02/KB)

B. UNC rút tiền từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-02/KB)

C. Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-09/KB)

D. Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-10/KB)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 25
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm