Câu hỏi: Trường hợp đơn vị nộp trả vốn đầu tư sau ngày 15/11 năm sau:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Ghi thu NSNN theo mã cơ quan thu chính là mã của đơn vị sử dụng ngân sách đã sử dụng số kinh phí phải thu hồi

B. Ghi thu NSNN theo mã cơ quan thu chính là mã của Cục thuế tỉnh

C. Ghi thu NSNN theo mã cơ quan thu chính là mã của Sở Tài chính

D. Ghi thu NSNN theo mã cơ quan thu chính là mã của KBNN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại KBNN (mẫu số C6-14/KB) dùng để:

A. Xác định số tiền lãi NHNN phải thanh toán cho đơn vị, cá nhân mở tài khoản tại KBNN (theo chế độ quy định).Là căn cứ kế toán hạch toán vào các tài khoản liên quan

B. Xác định số tiền lãi KBNN phải thanh toán cho đơn vị, cá nhân mở tài khoản tại KBNN (theo chế độ quy định).Là căn cứ kế toán hạch toán vào các tài khoản liên quan

C. Xác định số tiền lãi NHTM phải thanh toán cho đơn vị, cá nhân mở tài khoản tại KBNN (theo chế độ quy định).Là căn cứ kế toán hạch toán vào các tài khoản liên quan

D. Các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Lệnh chi trả nợ trong nước bằng Đồng Việt Nam (Mẫu số C2-14a/NS) do cơ quan nào lập:

A. Cục Kế toán Nhà nước KBNN lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW

B. Vụ NSNN Bộ Tài chính lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW

C. Cục Quản lý ngân quỹ KBNN lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW

D. Sở Giao dịch KBNN lập để hạch toán thanh toán gốc, lãi, phí các khoản vay nợ trong nước của NSTW

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Công văn số 4696/KBNN-KTNN quy định Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi (Mẫu số C2-13/NS) dùng để:

A. Điều chỉnh các khoản đã cam kết chi do không có nhu cầu chi tiếp đối với các khoản cam kết chi

B. Hủy các khoản đã cam kết chi do không có nhu cầu chi tiếp đối với các khoản cam kết chi

C. Thay đổi số liệu cam kết chi do thay đổi hợp đồng hoặc điều chỉnh hợp đồng với nhà cung cấp

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chứng từ nào do đơn vị lập gửi đến KBNN để rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi:

A. UNC rút tiền từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-02/KB)

B. UNC rút tiền từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-02/KB)

C. Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-09/KB)

D. Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-10/KB)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chứng từ lưu trữ quy trình chuyển nguồn đối với bút toán hủy Cam kết chi (thực hiện thủ công) theo Công văn 4696/KBNN-KTNN là:

A. Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi (C2-13/NS) do bộ phận Kế toán lập

B. Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi (C2-13/NS) do đơn vị sử dụng ngân sách lập 

C. Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi (C2-13/NS) do bộ phận Kiểm soát chi lập

D. Giấy đề nghị cam kết chi NSNN (C2-12/NS) do bộ phận Kiểm soát chi lập

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Giấy nộp trả vốn đầu tư (Mẫu số C3-04/NS) dùng để:

A. Nộp trả NSNN số vốn đầu tư đã rút nhưng không đủ điều kiện chi

B. Chênh lệch duyệt quyết toán nhỏ hơn số đã thanh toán hoặc chi sai nội dung

C. Là căn cứ để KBNN hạch toán giảm chi NSNN khi NS năm chưa quyết toán hoặc ghi thu NSNN khi NS năm đã quyết toán

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 25
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm