Câu hỏi: Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn đấu thầu quốc tế, việc tính ưu đãi được thực hiệntrong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu để so sánh, xếp hạng:

226 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm kỹ thuật của nhà thầu vào điểm điểm kỹ thuật của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật) hoặc cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) ; Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiễn bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) vào giá sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất).

B. Nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm kỹ thuật của nhà thầu vào điểm điểm kỹ thuật của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật) hoặc cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) ; Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiễn bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) vào giá sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định).

C. Cả 2 phương án a và b

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những nhà thầu nào được nộp hồ sơ dự thầu trước thời điểm đóng thầu.

A. Chỉ những nhà thầu đã mua hồ sơ mời thầu

B. Nhà thầu đã mua hồ sơ mời thầu và nhà thầu không mua hồ sơ mời thầu nhưng cũng không nộp một khoản tiền bằng giá mua hồ sơ mời thầu khi đến nộp hồ sơ dự thầu.

C. Nhà thầu đã mua hồ sơ mời thầu và nhà thầu không mua hồ sơ mời thầu nhưng đã nộp một khoản tiền bằng giá mua hồ sơ mời thầu khi đến nộp hồ sơ dự thầu.

D. Cả a và b.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hạn mức giá gói thầu xây lắp được áp dụng chào hàng cạnh tranh:

A. Không quá 5 tỷ VNĐ đối với gói thầu XL công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt.

B. Không quá 5 tỷ VNĐ đối với gói thầu XL công trình thông thường. 

C. Không quá 2 tỷ VNĐ đối với gói thầu XL công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt.

D. Cả a và b.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hạn mức giá gói thầu được áp dụng chỉ định thầu:

A. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

B. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công, dịch vụ công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

C. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,2 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

D. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công, sản phâm công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Gói thầu mua sắm quy mô nhỏ là gói thầu?

A. Có giá trị không quá 10 tỷ

B. Có giá trị không quá 20 tỷ

C. Có giá trị không quá 30 tỷ

D. Có giá trị không quá 40 tỷ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hạn mức giá gói thầu xây lắp chỉ cho phép nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ và siêu nhỏ tham gia đấu thầu.

A. Không quá 8 tỷ VNĐ.

B. Không quá 10 tỷ VNĐ.

C. Không quá 5 tỷ VNĐ

D. Không quá 3 tỷ VNĐ.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa đối với gói thầu thông thường là:

A. 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế

B. 40 ngày đối với đấu thầu trong nước, 50 ngày đối với đấu thầu quốc tế

C. 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 65 ngày đối với đấu thầu quốc tế

D. 30 ngày đối với đấu thầu trong nước, 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên