Câu hỏi: Hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ:

247 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A.  Không quá 8 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 5 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 3 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn.

B. Không quá 10 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn

C. Không quá 20 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 10 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn.

D. Không quá 20 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 10 tỷ VNĐ đối với dịch vụ phi tư vấn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bảo đảm thực hiện hợp đồng được áp dụng đối với:

A. Tất cả các nhà thầu khi ký hợp đồng thực hiện gói thầu

B. Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn. 

C. Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện. 

D. Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện và tham gia thự hiện của cộng đồng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn, loại hợp đồng nào không còn được áp dụng?

A. Hợp đồng trọn gói

B. Hợp đồng theo thời gian.

C. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm.

D. Cả a, b và c.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Gói thầu nào sau đây không phải áp dụng bảo đảm dự thầu?

A. Gói thầu xây lắp áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi một giai đoạn một túi hồ sơ.

B. Gới thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi một giai đoạn hai túi hồ sơ.

C. Gói thầu dịch vụ tư vấn.

D. Cả a, b và c.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn đấu thầu quốc tế, việc tính ưu đãi được thực hiệntrong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu để so sánh, xếp hạng:

A. Nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm kỹ thuật của nhà thầu vào điểm điểm kỹ thuật của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật) hoặc cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) ; Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiễn bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) vào giá sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất).

B. Nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm kỹ thuật của nhà thầu vào điểm điểm kỹ thuật của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật) hoặc cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) ; Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiễn bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) vào giá sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định).

C. Cả 2 phương án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Quy trình đánh giá HSDT đối với gói thầu dịch vụ tư vấn nào đúng?

A. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá về kỹ thuật, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá về tài chính.

B. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá về kỹ thuật, đánh giá về tài chính.

C. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá về kỹ thuật, đánh giá về tài chính. 

D. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá về tài chính, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá về kỹ thuật. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hạn mức giá gói thầu được áp dụng chỉ định thầu:

A. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

B. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công, dịch vụ công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

C. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,2 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

D. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công, sản phâm công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên