Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 324 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

8 Lần thi

Câu 1: Trường hợp sau đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu dịch vụ tư vấn, có nhiều nhà thầu được đánh giá đạt yêu cầu thì việc lựa chọn nhà thầu đưa vào danh sách ngắn được quy định như thế nào?

A. Lựa chọn 5 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn

B. Lựa chọn 6 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn

C. Lựa chọn 7 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn

D. Lựa chọn 10 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn

Câu 2:  Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn có giá trị?

A. Không quá 200 triệu đồng

B. Không quá 300 triệu đồng

C. Không quá 500 triệu đồng

D. Không quá 700 triệu đồng

Câu 3: Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hoá có giá trị?

A. Không quá 1 tỷ đồng

B. Không quá 2 tỷ đồng

C. Không quá 3 tỷ đồng

D. Không quá 5 tỷ đồng

Câu 4: Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu mua sắm thường xuyên có giá trị?

A. Không quá 100 triệu đồng

B. Không quá 200 triệu đồng

C. Không quá 300 triệu đồng

D. Không quá 500 triệu đồng

Câu 5: Đối với hình thức chào hàng cạnh tranh, thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được quy định như thế nào?

A. Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định

B. Tối đa 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định

C. Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định

D. Tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định

Câu 6: Thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu khi áp dụng hình thức đấu thầu chào hàng cạnh tranh được quy định như thế nào?

A. Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định

B. Tối đa 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định

C. Tối đa 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định

D. Tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định

Câu 8: Giá trị bảo đảm dự thầu đối với gói thầu có quy mô nhỏ?

A. Từ 1-1,5% giá gói thầu

B. Từ 1-3% giá gói thầu

C. Từ 3-5% giá gói thầu

D. Từ 5-10% giá gói thầu

Câu 9: Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với gói thầu có quy mô nhỏ?

A. Từ 2-3% giá hợp đồng

B. Từ 5-7% giá hợp đồng 

C. Từ 3-5% giá hợp đồng

D. Từ 5-10% giá hợp đồng

Câu 10: Trường hợp bên mời thầu thực hiện hình thức đấu thầu rộng rãi trên mạng đấu thầu quốc gia, đến thời điểm mở thầu chỉ có duy nhất 01 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu thì việc mở thầu sẽ được xử lý như thế nào?

A. Bên mời thầu không được thực hiện mở thầu

B. Bên mời thầu mở thầu ngay mà không phải gia hạn thời điểm đóng thầu.

C. Thực hiện huỷ thầu

D. Gia hạn thời điểm đóng thầu

Câu 11: Việc chuyển nhượng thầu trái phép cho nhà thầu khác trên 10% giá trị phải thực hiện (sau khi trừ đi phần công việc thuộc trách nhiệm nhà thầu phụ) thì bị xử lý như thế nào?

A. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm

B. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm

C. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm

D. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 05 năm đến 07 năm

Câu 12: Các hình thức xử lý vi phạm trong đấu thầu bao gồm?

A. Cảnh cáo

B. Phạt tiền

C. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu 

D. Tất cả các phương án trên

Câu 13: Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dựới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm?

A. Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu.

B. Nhà thầu cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng 

C. Nhà thầu sử dụng tên, chữ ký, con dấu của mình nhằm hợp pháp hoá hồ sơ dự thầu của mình tham gia đấu thầu hình thức nhằm phục vụ cho một nhà thầu khác trúng thầu

D. Lợi dụng việc kiến nghị trong đấu thầu để cản trở quá trình đấu thầu và ký kết hợp đồng, cản trở các nhà thầu khác tham gia đấu thầu

Câu 14: Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dựới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm?

A. Nhà thầu cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng

B. Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu

C. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu do mình làm bên mời thầu (trừ trường hợp tự thực hiện)

D. Tổ chức, cá nhân vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu vừa thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với cùng một gói thầu

Câu 15: Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dựới đây thì bị cấm tham giahoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm?

A. Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu

B. Tổ chức, cá nhân vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu vừa thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với cùng một gói thầu

C. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu do mình làm bên mời thầu (trừ trường hợp tự thực hiện)

D. Dàn xếp, thông đồng giữa hai hay nhiều nhà thầu để nhà thầu trúng thầu trong cùng một gói thầu, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ nghiệm thu kết quả thực hiện

Câu 16: Đối với nhà thầu là tố chức, nội dung nào sau đậy không phải là tiêu chí đánh giá về tư cách hợp lệ của nhà thầu?

A. Có tên trong danh sách sách mua hồ sơ mời thầu

B. Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

C. Hạch toán tài chính độc Iâp

D. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu

Câu 19:  Hồ sơ dự thầu của nhà thầu sẽ bị đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?

A. Không có bản gốc đơn dự thầu

B. Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu cao hơn dự toán được duyệt

C. Thiếu toàn bộ các bản chụp hồ sơ dự thầu

D. Tất cả các đáp án trên 

Câu 20: Khi tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu được đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?

A. Đơn dự thầu thuộc hồ sơ ĐXKT không được đóng dấu của nhà thầu;

B. Nhà thầu không nộp bảo đảm dự thầu.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng. 

Câu 21: Khi đánh giá HSDT, nếu nhà thầu đã có tên trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia nhưng nhà thầu này chưa nộp phí duy trì hệ thống thì HSDT được xem xét như thế nào?

A. Được đánh giá hợp lệ

B. Bị đánh giá không hợp lệ 

C. Xử lý tình huống trong đấu thầu trên cơ sờ số lượng nhà thầu thamdự thầu.

Câu 23: Tổng công ty B dự kiến chỉ đinh thầu cho Công ty C (là công ty con, do Tổng công ty A nắm giữ 90% vốn điều lệ) thực hiện gói thầu xây lắp công trình X thuộc dự án Y mà Tổng công ty A làm chủ đầu tư. Việc chỉ định thầu cho Công ty B thực hiện gói thầu xây lắp công trình X có vi phạm quy định về bào đảm cạnh tranh trong đấu thầu hay không?

A. Vi phạm do Công ty B là công ty con cùa Tổng công ty A nên không đáp ứng quy đinh vể bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu;

B. Không vi phạm nếu gói thầu xây lắp công trình X đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu

C. Không vi phạm vì là hình thức tự thực hiện.

D. Không vi phạm. 

Câu 24: Nhà thầu với Chủ đầu tư được coi là độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính trong trường hợp nào dựới đây?

A. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc công ty mẹ;

B. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của nhau hoặc không cùng thuộc công ty mẹ; 

C. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức ra quyết định thành lập đối với đơn vị sự nghiệp; 

D. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp;

Câu 25: Nhà thầu đã thực hiện công tác lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật cho dự án đầu tư xây dựng công trình được phép tham dự thầu gói thầu:

A. Lập hồ sơ mời thau cho các gói thầu xây lắp thuộc dự án 

B. Cung cấp dịch vụ tư vấn giám sát thi công công trình của dự án 

C. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hỏa thuộc dự án

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên