Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 5. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
15 Lần thi
Câu 1: Việc lựa chọn nhà thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công được thực hiện theo các hình thức đấu thầu nào?
A. Đấu thầu rộng rãi, đầu thầu hạn chế, chỉ định thầu
B. Đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu.
C. Đầu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện.
D. Đầu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện.
Câu 2: Lựa chọn phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản, chi phí thực hiện gói thầu đã được xác định cụ thể và cố định trong hồ sơ mời thầu?
A. Phương pháp giá thấp nhất
B. Phương pháp giá cố định
C. Phương pháp kết hợp kỹ thuật và giá
D. Phương pháp dựa trên kỹ thuật.
Câu 3: Khi đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn có yêu cầu kỹ thuật cao, đặc thù thì lựa chọn phương pháp đánh giá nào?
A. Phương pháp giá thấp nhất
B. Phương pháp giá cố định
C. Phương áp kết hợp kỹ thuật và giá
D. Phương pháp dựa trên kỹ thuật.
Câu 5: Việc tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư đối với cùng một gói thầu, dự án thuộc nhóm hành vi bị cấm nào sau đây theo luật đấu thầu:
A. Thông thầu
B. Không bảo đảm công bằng, minh bạch.
C. Gian lận
D. Cản trở
Câu 6: Việc chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu trái quy định của Luật đấu thầu nhằm mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sự tham gia của các nhà thầu thuộc nhóm hành vi bị cấm nào sau đây theo luật đấu thầu:
A. Thông thầu
B. Cản trở
C. Gian lận
D. Không bảo đảm công bằng, minh bạch
Câu 7: Việc nhà thầu, nhà đầu tư cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư thuộc nhóm hành vi bị cấm nào sau đây theo luật đấu thầu?
A. Đưa, nhận, môi giới hối lộ
B. Gian lận
C. Thông thầu
D. Cản trở
Câu 8: Thời gian tối thiểu chuẩn bị hồ sơ đề xuất là bao nhiêu ngày?
A. 05 ngày, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
B. 10 ngày, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
C. 15 ngày, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
D. 20 ngày, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
Câu 9: Đối với đấu thầu quốc tế, thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là?
A. 50 ngày
B. 60 ngày
C. 80 ngày
D. 90 ngày
Câu 10: Thời hạn đăng tải thông tin về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu được quy định ra sao?
A. Tối đa không muộn quá 3 ngày làm việc kể từ khi Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành.
B. Tối đa không muộn quá 5 ngày làm việc kể từ khi Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành.
C. Tối đa không muộn quá 7 ngày làm việc kể từ khi Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành.
D. Tối đa không muộn quá 10 ngày làm việc kể từ khi Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành.
Câu 11: Luật Đấu thầu quy định bên mời thầu phát hành Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời sơ tuyển, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu bao nhiêu ngày sau đã đăng tải Thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu trên mạng đấu thầu quốc gia?
A. Tối thiểu 3 ngày làm việc
B. Tối thiểu 5 ngày làm việc
C. Tối thiểu 7 ngày làm việc
D. Tối thiểu 10 ngày làm việc
Câu 12: Quy định nào sau đây là đúng về bảo đảm thực hiện hợp đồng?
A. Bảo đảm thực hiện hợp đồng áp dụng với tất cả các nhà đầu tư được lựa chọn (trúng thầu)
B. Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo mức xác định 1-3% tổng mức đầu tư
C. Nhà đầu tư được lựa chọn (trúng thầu) phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực
D. Trong mọi trường hợp nhà đầu tư không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng
Câu 13: Theo quy định của Luật Đấu thầu, trong các trường hợp nào được xem xét huỷ cuộc thầu?
A. Tất cả hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất không đáp ứng được yêu cầu của Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu.
B. Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu
C. Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Lựa chọn quy trình lựa chọn nhà thầu đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế theo quy định?
A. 1-2-3-4-5-6
B. 1-3-2-5-4-6
C. 1-3-2-4-5-6
D. 1-2-3-5-4-6
Câu 15: Việc tham gia lập, đồng thời tham gia thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu với cùng một gói thầu, dự án thuộc hành vi bị cấm nào sau đây?
A. Không đảm bảo công bằng, minh bạch
B. Gian lận
C. Cản trở
D. Đưa, nhận, môi giới hối lộ
Câu 16: Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu?
A. 5 ngày làm việc
B. 7 ngày làm việc
C. 10 ngày làm việc
D. 15 ngày làm việc
Câu 17: Người có thẩm quyền phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu?
A. 5 ngày làm việc
B. 7 ngày làm việc
C. 10 ngày làm việc
D. 15 ngày làm việc
Câu 18: Nhà thầu được gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án; bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu?
A. 7 ngày làm việc
B. 10 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc
D. 20 ngày làm việc
Câu 19: Trường hợp nào sau đây không có đủ tư cách hợp lệ tham dự thầu?
A. Doanh nghiệp có đăng ký thảnh lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp
B. Chi nhánh hạch toán độc lập về thuế
C. Hộ kinh doanh cá thể.
D. Trường hợp (b) vả (c)
Câu 20: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu được lưu trữ trong thời gian tối thiểu là bao lâu?
A. Tối thiểu 01 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
B. Tối thiểu 03 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
C. Tối thiểu 04 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
D. Tối thiểu 05 năm sau khi quyết toán hợp đồng, trừ hồ sơ trả lại cho nhà thầu khi trượt thầu hoặc huỷ thầu
Câu 21: Thời gian trả lại nguyên trạng hồ sơ đề xuất tài chính của các nhà thầu tham dự gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn không vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật được quy định như thế nào?
A. Trong vòng 5 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
B. Trong vòng 7 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
C. Trong vòng 10 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
D. Trong vòng 15 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
Câu 22: Trong trường hợp huỷ thầu, thời gian lưu trữ các hồ sơ liên quan đến quá trình đấu thầu lựa chọn nhà thầu được quy định như thế nào?
A. Trong vòng 12 tháng, kể từ khi ban hành quyết định huỷ thầu
B. Trong vòng 18 tháng, kể từ khi ban hành quyết định huỷ thầu
C. Trong vòng 24 tháng, kể từ khi ban hành quyết định huỷ thầu
D. Trong vòng 36 tháng, kể từ khi ban hành quyết định huỷ thầu
Câu 23: Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu nào được áp dụng đối với hình thức chào hàng cạnh tranh gói thầu dịch vụ tư vấn?
A. Phương pháp giá thấp nhất
B. Phương pháp giá cố định
C. Phương pháp kết hợp kỹ thuật và giá
D. Phương pháp dựa trên kỹ thuật
Câu 24: Theo quy định của luật đấu thầu, đối với đấu thầu trong nước thời gian chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm tối thiểu là bao nhiêu ngày?
A. 05 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
B. 07 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
C. 10 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
D. 15 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
Câu 25: Theo quy định của luật đấu thầu, đối với đấu thầu quốc tế thời gian chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm tối thiểu là bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
B. 15 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
C. 20 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
D. 30 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu có đáp án Xem thêm...
- 15 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận