Câu hỏi: Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu protid tính theo gam (theo đề nghị của Viên Dinh Dưỡng Việt Nam) sẽ là:

252 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. 60

B. 62

C. 64 

D. 66

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thay thế thực phẩm này bằng thực phẩm khác, để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi, cần tôn trọng nguyên tắc nào sau đây:

A. Thay thực phẩm động vật này bằng thực phẩm động vật bất kỳ nào đó

B. Thay thực phẩm động vật này bằng thực phẩm thực vật bất kỳ nào đó

C. Chỉ thay thế thực phẩm trong cùng một nhóm

D. Thực phẩm thay thế có trọng lượng bằng nhau (ví dụ thay 100g gạo bằng 100g bắp)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Một trong những nguyên tắc xây dựng thực đơn hợp lý:

A. Cần nắm vững thói quen ăn uống của đối tượng 

B. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngày duy nhất 

C. Xây dựng thực đơn cho 3 ngày

D. Xây dựng thực đơn trong thời gian dài, ít nhất 7 -10 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nguyên nhân trực tiếp của suy dinh dưỡng (theo UNICEF):

A. Chế độ ăn thiếu về số lượng

B. Thiếu ăn và nhiễm khuẩn

C. Nhiễm khuẩn

D. Chế độ ăn thiếu về số lượng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Những thực phẩm thuộc nhóm 1 ( Thịt, Cá ...) NGHÈO chất dinh dưỡng nào:

A. Glucid; Phospho; Vitamin A và C 

B. Calci; Phospho; Vitamin A và C 

C. Vitamin A và C; Phospho; sắt 

D. Glucid; Calci; Vitamin A và C

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong cách phân chia thực phẩm thành 6 nhóm, thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm 1:

A. Thịt, Cá, Tôm , Cua, Phomát

B. Thịt, Cá, Trứng, Đậu, Sữa 

C. Thịt, Cá, Ốc, Hến, Tôm

D. Thịt, Cá, Tôm , Cua, Trứng, Đậu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Những thực phẩm thuộc nhóm 1 (Thịt, Cá ...) cung cấp cho cơ thể:

A. Nhiều Calci; Nhiều sắt 

B. Nhiều sắt; Nhiều vitamin C

C. Nhiều Calci, nhiều Phospho 

D. Protid có giá trị cao; Nhiều sắt

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 6
Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên