Câu hỏi: Doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động gia công hàng hóa được xác định như thế nào?

99 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Số tiền công, chi phí nguyên, vật liệu và chi phí khác phục vụ cho việc gia công.

B. Số tiền thu về gia công bao gồm chi phí về nguyên, nhiên, vật liệu và chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa.

C. Số tiền thu về gia công bao gồm cả tiền công và chi phí về nguyên, nhiên, vật liệu, chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa.

D. Số tiền công phải thu từ phía giao gia công.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế TNDN được xác định theo căn cứ nào?

A. Doanh thu tính thuế và thuế suất.

B. Thu nhập chịu thuế và thuế suất.

C. Doanh thu tính thuế, thu nhập chịu thuế và thuế suất.

D. Chi phí hợp lý và thuế suất.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng xuất khẩu trong nước được xác định trên căn cứ nào?

A. Giá chưa có thuế GTGT

B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TT ĐB và chưa có thuế GTGT

C. Giá có thuế TT ĐB, chưa có thuế GTGT

D. Giá có thuế GTGT, chưa có thuế TT ĐB

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Công thức tính thuế nhập khẩu nào sau đây là đúng nhất?

A. Thuế XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng * giá tính thuế từng mặt hàng * thuế suất từng mặt hàng của hàng hóa, dịch vụ đó.

B. Thuế XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng * FOB * thuế suất * tỷ giá.

C. Thuế XNK phải nộp = Số lượng hàng hóa XNK * giá tính thuế theo quy định * thuế suất.

D. Thuế XNK phải nộp = Hàng hóa nhập khẩu * CIF * thuế suất.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khi nào sơ sở kinh doanh được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp cho phần thu nhập có được?

A. Khi mới thành lập từ dự án đầu tư, di chuyển địa điểm

B. Khi CSKD đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái.

C. Khi dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư.

D. Khi thực hiện các hợp đồng nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá dịch vụ làm căn cứ xác định giá tính thuế TT ĐB đối với dịch vụ kinh doanh golf là giá nào?

A. Doanh thu thực thu chưa có thuế GTGT về bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf, phí chơi golf và tiền ký quỹ nếu có.

B. Giá bán bao gồm cả phí chơi golf, giá thẻ hội viên, giá bán vé và tiền ký gửi chưa có thuế TT ĐB.

C. Giá bán bao gồm cả tiền phí chơi golf và phần thuế TT ĐB

D. Giá bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf đã có thuế TT ĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNDN?

A. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trên 36 triệu đồng và giá trị sản lượng hàng hóa từ trên 90 triệu đồng.

B. Hộ, cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.

C. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

D. Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sĩ, Luật sư, Kiểm toán…

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 27
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên