Câu hỏi: Căn cứ để xác định donh thu tính thuế TNDN đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng là?

139 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi, biếu tặng.

B. Giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.

C. Giá thành công xưởng của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.

D. Chi phí để sản xuất sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi nào cơ sở kinh doanh được giảm thuế TNDN?

A. Khi thực hiện các hợp đồng nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ.

B. Khi bán sản phẩm sản xuất thử nghiệm trong kỳ.

C. Khi CSKD đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái.

D. Khi bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNDN?

A. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trên 36 triệu đồng và giá trị sản lượng hàng hóa từ trên 90 triệu đồng.

B. Hộ, cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.

C. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

D. Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sĩ, Luật sư, Kiểm toán…

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thuế TT ĐB phải nộp được tính theo công thức nào là đúng nhất?

A. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ (nhập khẩu) * Giá tính thuế đơn vị * Thuế suất.

B. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng hóa * Giá bán * Thuế suất.

C. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng hóa, dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu * Giá bán * Thuế suất.

D. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng hóa sản xuất ra * Giá tính thuế * Thuế suất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các chi phí sau đây được trừ dể tính thu nhập chịu thuế TNDN là?

A. Các khoản chi đầu tư XDCB, chi ủng hộ địa phương.

B. Các khoản chi tính trước vào chi phí mà thực tế không chi hoặc chi không hết.

C. Chi phí tiền ăn giữa ca cho người lao động.

D. Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kê khai như thế nào để tính thuế XNK?

A. Kê khai gộp nhiều lần có hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu.

B. Kê khai hàng tháng

C. Kê khai hàng hóa từng chuyến XK, NK

D. Kê khai mỗi lần có hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng nhập khẩu là giá nào?

A. Giá mua tại cửa khẩu nước xuất khẩu.

B. Giá mua bao gồm cả chi phí vận tải và bảo hiểm.

C. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế GTGT hàng nhập khẩu.

D. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 27
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên