Câu hỏi: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng nhập khẩu là giá nào?

147 Lượt xem
30/08/2021
4.1 10 Đánh giá

A. Giá mua tại cửa khẩu nước xuất khẩu.

B. Giá mua bao gồm cả chi phí vận tải và bảo hiểm.

C. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế GTGT hàng nhập khẩu.

D. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động gia công hàng hóa được xác định như thế nào?

A. Số tiền công, chi phí nguyên, vật liệu và chi phí khác phục vụ cho việc gia công.

B. Số tiền thu về gia công bao gồm chi phí về nguyên, nhiên, vật liệu và chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa.

C. Số tiền thu về gia công bao gồm cả tiền công và chi phí về nguyên, nhiên, vật liệu, chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa.

D. Số tiền công phải thu từ phía giao gia công.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cơ sở sản xuất mặt hàng chịu thuế TT ĐB bằng nguyên kiệu đã chịu thuế TT ĐB thì kê khai thuế TT ĐB ở khâu sản xuất được khấu trừ số thuế TT ĐB đã nộp đối với nguyên liệu nếu có chứng từ hợp pháp. Số thuế TT ĐB được khấu trừ được xác định như thế nào?

A. Tối đa không quá số thuế TT ĐB tương ứng với số nguyên liệu đã dùng để sản xuất ra hàng hóa của cơ sở.

B. Toàn bộ số thuế TT ĐB đối với nguyên liệu đã mua dùng để sản xuất sản phẩm hàng hóa của cơ sở.

C. Tối đa không quá số thuế TT ĐB tương ứng với số nguyên liệu đã dùng để sản xuất ra hàng hóa đã tiêu thụ.

D. Toàn bộ số thuế TT ĐB đối với nguyên liệu đã mua và nhập kho.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNDN?

A. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trên 36 triệu đồng và giá trị sản lượng hàng hóa từ trên 90 triệu đồng.

B. Hộ, cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.

C. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

D. Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sĩ, Luật sư, Kiểm toán…

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ và đâu để xác định giá tính thuế TT ĐB đối với kinh doanh giải trí có đặt cược?

A. Doanh số bán vé số đặt cược trừ số tiền trả thưởng cho khách hàng thắng cuộc bao gồm cả doanh số bán vé xem các trò giải trí có đặt cược.

B. Giá bán vé số đặt cược chưa có thuế GTGT cho khách hàng đặt cược.

C. Doanh số bán vé số đặt cược trừ số tiền trả thưởng cho khách hàng thắng cuộc chưa có thuế GTGT

D. Giá bán vé số đặt cược đã có thuế GTGT cho khách hàng đặt cược.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các chi phí sau đây được trừ dể tính thu nhập chịu thuế TNDN là?

A. Các khoản chi đầu tư XDCB, chi ủng hộ địa phương.

B. Các khoản chi tính trước vào chi phí mà thực tế không chi hoặc chi không hết.

C. Chi phí tiền ăn giữa ca cho người lao động.

D. Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng xuất khẩu trong nước được xác định trên căn cứ nào?

A. Giá chưa có thuế GTGT

B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TT ĐB và chưa có thuế GTGT

C. Giá có thuế TT ĐB, chưa có thuế GTGT

D. Giá có thuế GTGT, chưa có thuế TT ĐB

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 27
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên