Câu hỏi: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng nhập khẩu là giá nào?
A. Giá mua tại cửa khẩu nước xuất khẩu.
B. Giá mua bao gồm cả chi phí vận tải và bảo hiểm.
C. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế GTGT hàng nhập khẩu.
D. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu
Câu 1: Căn cứ để xác định donh thu tính thuế TNDN đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng là?
A. Giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi, biếu tặng.
B. Giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.
C. Giá thành công xưởng của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.
D. Chi phí để sản xuất sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNDN?
A. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trên 36 triệu đồng và giá trị sản lượng hàng hóa từ trên 90 triệu đồng.
B. Hộ, cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.
C. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
D. Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sĩ, Luật sư, Kiểm toán…
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hàng hóa được nhập khẩu vào VN có xuất xứ từ nước, khối nước hoặc vùng lãnh thổ mà ở đó có sự phân biệt đối xử gây bất lợi cho hàng hóa của VN NK vào nước đó thì Nhà nước phải sử dụng công cụ nào dưới đây để chống lại hiện tượng nói trên?
A. Thu thuế chống bán phá giá
B. Thu thuế chống phân biệt đối xử (3)
C. Thu thuế chống trợ cấp
D. Cả (A) và (C)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Khi nào cơ sở kinh doanh được giảm thuế TNDN?
A. Khi thực hiện các hợp đồng nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ.
B. Khi bán sản phẩm sản xuất thử nghiệm trong kỳ.
C. Khi CSKD đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái.
D. Khi bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cơ sở sản xuất mặt hàng chịu thuế TT ĐB bằng nguyên kiệu đã chịu thuế TT ĐB thì kê khai thuế TT ĐB ở khâu sản xuất được khấu trừ số thuế TT ĐB đã nộp đối với nguyên liệu nếu có chứng từ hợp pháp. Số thuế TT ĐB được khấu trừ được xác định như thế nào?
A. Tối đa không quá số thuế TT ĐB tương ứng với số nguyên liệu đã dùng để sản xuất ra hàng hóa của cơ sở.
B. Toàn bộ số thuế TT ĐB đối với nguyên liệu đã mua dùng để sản xuất sản phẩm hàng hóa của cơ sở.
C. Tối đa không quá số thuế TT ĐB tương ứng với số nguyên liệu đã dùng để sản xuất ra hàng hóa đã tiêu thụ.
D. Toàn bộ số thuế TT ĐB đối với nguyên liệu đã mua và nhập kho.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng xuất khẩu trong nước được xác định trên căn cứ nào?
A. Giá chưa có thuế GTGT
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TT ĐB và chưa có thuế GTGT
C. Giá có thuế TT ĐB, chưa có thuế GTGT
D. Giá có thuế GTGT, chưa có thuế TT ĐB
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 27
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 463
- 1
- 30
-
82 người đang thi
- 321
- 0
- 30
-
87 người đang thi
- 237
- 0
- 30
-
47 người đang thi
- 287
- 0
- 30
-
57 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận