Câu hỏi: Thuế TNDN được xác định theo căn cứ nào?

144 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Doanh thu tính thuế và thuế suất.

B. Thu nhập chịu thuế và thuế suất.

C. Doanh thu tính thuế, thu nhập chịu thuế và thuế suất.

D. Chi phí hợp lý và thuế suất.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng bán trả góp là giá nào?

A. Giá bán trả nhiều lần bao gồm cả lãi trả góp.

B. Giá bán chưa có thuế TT ĐB của hàng bán theo phương thức trả ngay, không bao gồm lãi trả góp, trả chậm và chưa GTGT

C. Giá bán trả lần đầu bao gồm cả lãi trả góp.

D. Giá bán trả lần đầu một phần và trả các kỳ tiếp theo bao gồm cả lãi trả góp.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các chi phí sau đây được trừ dể tính thu nhập chịu thuế TNDN là?

A. Các khoản chi đầu tư XDCB, chi ủng hộ địa phương.

B. Các khoản chi tính trước vào chi phí mà thực tế không chi hoặc chi không hết.

C. Chi phí tiền ăn giữa ca cho người lao động.

D. Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khi nào sơ sở kinh doanh được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp cho phần thu nhập có được?

A. Khi mới thành lập từ dự án đầu tư, di chuyển địa điểm

B. Khi CSKD đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái.

C. Khi dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư.

D. Khi thực hiện các hợp đồng nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thuế TT ĐB phải nộp được tính theo công thức nào là đúng nhất?

A. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ (nhập khẩu) * Giá tính thuế đơn vị * Thuế suất.

B. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng hóa * Giá bán * Thuế suất.

C. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng hóa, dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu * Giá bán * Thuế suất.

D. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng hóa sản xuất ra * Giá tính thuế * Thuế suất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ và đâu để xác định giá tính thuế TT ĐB đối với kinh doanh giải trí có đặt cược?

A. Doanh số bán vé số đặt cược trừ số tiền trả thưởng cho khách hàng thắng cuộc bao gồm cả doanh số bán vé xem các trò giải trí có đặt cược.

B. Giá bán vé số đặt cược chưa có thuế GTGT cho khách hàng đặt cược.

C. Doanh số bán vé số đặt cược trừ số tiền trả thưởng cho khách hàng thắng cuộc chưa có thuế GTGT

D. Giá bán vé số đặt cược đã có thuế GTGT cho khách hàng đặt cược.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 27
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên