Câu hỏi: Căn cứ và đâu để xác định giá tính thuế TT ĐB đối với kinh doanh giải trí có đặt cược?

75 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Doanh số bán vé số đặt cược trừ số tiền trả thưởng cho khách hàng thắng cuộc bao gồm cả doanh số bán vé xem các trò giải trí có đặt cược.

B. Giá bán vé số đặt cược chưa có thuế GTGT cho khách hàng đặt cược.

C. Doanh số bán vé số đặt cược trừ số tiền trả thưởng cho khách hàng thắng cuộc chưa có thuế GTGT

D. Giá bán vé số đặt cược đã có thuế GTGT cho khách hàng đặt cược.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNDN?

A. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trên 36 triệu đồng và giá trị sản lượng hàng hóa từ trên 90 triệu đồng.

B. Hộ, cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.

C. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

D. Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sĩ, Luật sư, Kiểm toán…

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động gia công hàng hóa được xác định như thế nào?

A. Số tiền công, chi phí nguyên, vật liệu và chi phí khác phục vụ cho việc gia công.

B. Số tiền thu về gia công bao gồm chi phí về nguyên, nhiên, vật liệu và chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa.

C. Số tiền thu về gia công bao gồm cả tiền công và chi phí về nguyên, nhiên, vật liệu, chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa.

D. Số tiền công phải thu từ phía giao gia công.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng bán trả góp là giá nào?

A. Giá bán trả nhiều lần bao gồm cả lãi trả góp.

B. Giá bán chưa có thuế TT ĐB của hàng bán theo phương thức trả ngay, không bao gồm lãi trả góp, trả chậm và chưa GTGT

C. Giá bán trả lần đầu bao gồm cả lãi trả góp.

D. Giá bán trả lần đầu một phần và trả các kỳ tiếp theo bao gồm cả lãi trả góp.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hàng hóa được nhập khẩu vào VN phải chịu thuế tự vệ khi nào?

A. Hàng hóa được nhập khẩu vào VN gây thiệt hại nghiêm trọng cho sản xuất ở VN.

B. Hàng hóa được trợ cấp giá gây thiệt hại đáng kể cho sản xuất ở VN

C. Hàng hóa được nhập khẩu vào VN có sự phân biệt đối xử từ nước xuất khẩu.

D. Hàng hóa bán phá giá gây thiệt hại đáng kể cho sản xuất ở VN

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá dịch vụ làm căn cứ xác định giá tính thuế TT ĐB đối với dịch vụ kinh doanh golf là giá nào?

A. Doanh thu thực thu chưa có thuế GTGT về bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf, phí chơi golf và tiền ký quỹ nếu có.

B. Giá bán bao gồm cả phí chơi golf, giá thẻ hội viên, giá bán vé và tiền ký gửi chưa có thuế TT ĐB.

C. Giá bán bao gồm cả tiền phí chơi golf và phần thuế TT ĐB

D. Giá bán thẻ hội viên, bán vé chơi golf đã có thuế TT ĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Công thức tính thuế nhập khẩu nào sau đây là đúng nhất?

A. Thuế XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng * giá tính thuế từng mặt hàng * thuế suất từng mặt hàng của hàng hóa, dịch vụ đó.

B. Thuế XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng * FOB * thuế suất * tỷ giá.

C. Thuế XNK phải nộp = Số lượng hàng hóa XNK * giá tính thuế theo quy định * thuế suất.

D. Thuế XNK phải nộp = Hàng hóa nhập khẩu * CIF * thuế suất.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 27
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên