Câu hỏi: Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNDN?

103 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trên 36 triệu đồng và giá trị sản lượng hàng hóa từ trên 90 triệu đồng.

B. Hộ, cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất.

C. Hộ cá thể, hộ gia đình, cá nhân nông dân có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

D. Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sĩ, Luật sư, Kiểm toán…

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các chi phí sau đây được trừ dể tính thu nhập chịu thuế TNDN là?

A. Các khoản chi đầu tư XDCB, chi ủng hộ địa phương.

B. Các khoản chi tính trước vào chi phí mà thực tế không chi hoặc chi không hết.

C. Chi phí tiền ăn giữa ca cho người lao động.

D. Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Doanh thu tính thuế TNDN đối với sản phẩm tự dùng được xác định theo?

A. Giá bán trên thị trường của sản phẩm đó.

B. Giá bán trên thị trường của sản phẩm tương đương.

C. Giá thành toàn bộ của sản phẩm đó.

D. Giá thành sản xuất của sản phẩm đó.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng bán trả góp là giá nào?

A. Giá bán trả nhiều lần bao gồm cả lãi trả góp.

B. Giá bán chưa có thuế TT ĐB của hàng bán theo phương thức trả ngay, không bao gồm lãi trả góp, trả chậm và chưa GTGT

C. Giá bán trả lần đầu bao gồm cả lãi trả góp.

D. Giá bán trả lần đầu một phần và trả các kỳ tiếp theo bao gồm cả lãi trả góp.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá tính thuế TT ĐB đối với hàng nhập khẩu là giá nào?

A. Giá mua tại cửa khẩu nước xuất khẩu.

B. Giá mua bao gồm cả chi phí vận tải và bảo hiểm.

C. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế GTGT hàng nhập khẩu.

D. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ để xác định donh thu tính thuế TNDN đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng là?

A. Giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi, biếu tặng.

B. Giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.

C. Giá thành công xưởng của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.

D. Chi phí để sản xuất sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 27
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên