Câu hỏi: Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 ( bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:

210 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm. 

B. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm 

C. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm 

D. Tất cả phải dưới 10 mm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?

A. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng. 

B. Đường cong 3 tâm. 

C. Đường cong 5 tâm 

D. Quá nửa đường tròn bán kính R

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Hai đoạn đường sắt nằm ở phía ngoài của hai cửa hầm đường sắt có độ dốc bằng độ dốc trong hầm có chiều dài bao nhiêu?

A. Bằng 1,5 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu.

B. Bằng 1,25 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu

C. Bằng chiều dài tính toán của đoàn tầu 

D. Bảng 0,75 chiều dài tính toán của đoàn tầu 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:

A. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách 

B. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa 

C. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu 

D. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Ảnh hưởng của hiện tượng co ngót và từ biến đến ứng xử của dầm bê tông dự ứng lực được xét đến trong thiết kế như thế nào?

A. Tính các mất mát ứng suất trước. 

B. Tính các mất mát ứng suất và độ võng tĩnh của dầm. 

C. Tính các mất mát ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm. 

D. Không gây ảnh hưởng đến dầm vì là hệ tĩnh định.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trong trường hợp thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?

A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00) 

B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (0/00) 

C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00) 

D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (0/00)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên