Câu hỏi: Khi phải bố trí hầm đường bộ nằm trên đường cong thì đường cong có bán kính tối thiểu là bao nhiêu?

136 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. 150m 

B. 200m

C. 250m

D. 300m

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?

A. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng. 

B. Đường cong 3 tâm. 

C. Đường cong 5 tâm 

D. Quá nửa đường tròn bán kính R

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 ( bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:

A. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm. 

B. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm 

C. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm 

D. Tất cả phải dưới 10 mm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đoạn mở rộng của đường hầm có lề dừng đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế nào?

A. Mở giật cấp 900 

B. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn chuyển tiếp 10m. 

C. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 12m. 

D. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 15m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chiều sâu nước trước bến được tính từ:

A. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến; 

B. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu; 

C. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến; 

D. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:

A. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách 

B. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa 

C. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu 

D. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trong trường hợp thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?

A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00) 

B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (0/00) 

C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00) 

D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (0/00)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên