Câu hỏi: Chiều sâu nước trước bến được tính từ:
A. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến;
B. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu;
C. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến;
D. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu
Câu 1: Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:
A. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách
B. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa
C. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu
D. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Trong trường hợp thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
A. 12 – 15 – 18 (0/00)
B. 12 – 18 – 25 (0/00)
C. 12 – 25 – 30 (0/00)
D. 18 – 25 – 30 (0/00)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khoảng cách lề dừng đỗ khẩn cấp trong hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy song song nhau.
A. 500m
B. 600m
C. 700m
D. 750m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào sức kháng uốn danh định của dầm thép liên hợp lấy bằng mô men dẻo Mp.
A. Tiết diện dầm thép đáp ứng yêu cầu mặt cắt đặc chắc.
B. Bản bụng đặc chắc, bản cánh chịu nén được giằng liên kết và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ \(\le\) 1.
C. Bản bụng đặc chắc và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ \(\le\) 1.
D. Bản bụng và bản cánh chịu nén đặc chắc,bản cánh chịu nén được giằng liên kết, kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ \(\le\) 1
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Hãy chọn giải pháp thoát nước áp dụng cho hầm chui:
A. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống thoát nước thành phố
B. Bằng giếng tụ và trạm bơm.
C. Bằng giếng khoan thu nước
D. Bằng máy bơm tự động lắp trực tiếp vào rãnh dọc
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khoảng cách giữa các hầm ngang thoát hiểm trong hầm đường bộ dành cho người là bao nhiêu?
A. 200m
B. 300m
C. 400m
D. 500m
30/08/2021 2 Lượt xem
 
							
						Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án
- 404
- 0
- 25
- 
													
														14 người đang thi 
- 557
- 0
- 25
- 
													
														97 người đang thi 
- 254
- 0
- 25
- 
													
														70 người đang thi 
- 311
- 0
- 25
- 
													
														68 người đang thi 
 
								 
								 
								 
								
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận