Câu hỏi: Khoảng cách giữa các hầm ngang thoát hiểm  trong hầm đường bộ dành cho người là bao nhiêu?

191 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. 200m 

B. 300m 

C. 400m

D. 500m 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Đoạn mở rộng của đường hầm có lề dừng đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế nào?

A. Mở giật cấp 900 

B. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn chuyển tiếp 10m. 

C. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 12m. 

D. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 15m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:

A. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách 

B. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa 

C. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu 

D. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 ( bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:

A. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm. 

B. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm 

C. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm 

D. Tất cả phải dưới 10 mm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mục đích của việc tính các mất mát ứng suất trước trong trong cốt thép dự ứng lực.

A. Để xác định lực căng kéo cốt thép và các hiệu ứng do căng kéo. 

B. Để xác định ứng suất có hiệu tác dụng lên bê tông. 

C. Để xác định ứng suất kéo trong cốt thép ứng suất trước. 

D. Để xác định sức kháng uốn của dầm. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Một bước quan trọng trong trong thiết kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết  khuôn hầm là gì?

A. Là ván khuôn của vỏ hầm. 

B. Là tĩnh không trong hầm. 

C. Là đường cong viền kín bề mặt bên trong của vỏ hầm 

D. Là khổ giới hạn trong đường hầm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên