Câu hỏi: Tốc độ thiết kế của đường sắt cao tốc và cận cao tốc tương ứng không được vượt quá giá trị nào sau đây?

167 Lượt xem
30/08/2021
3.1 9 Đánh giá

A. 400 và 300 km/h 

B. 350 và 250 km/h 

C. 350 và 200 km/h 

D. 300 và 200 km/h

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?

A. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng. 

B. Đường cong 3 tâm. 

C. Đường cong 5 tâm 

D. Quá nửa đường tròn bán kính R

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Sức kháng cắt danh định của dầm bê tông cốt thép và bê tông ứng suất trước bao gồm những thành phần nào?

A. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt thép đai thường Vs và cốt thép đai dự ứng lực Vp.

B. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường Vs và của cốt dự ứng lực kéo xiên Vp. 

C. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc \({\theta ^0}\) và phân lực thẳng đứng của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp

D. Trị số nhỏ nhất của: Vc phụ thuộc \(\beta\) +Vs trong vết nứt xiên \({\theta ^0}\) + Vp và Vc không phụ thuộc \(\beta\) + Vp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:

A. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách 

B. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa 

C. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu 

D. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Chiều sâu nước trước bến được tính từ:

A. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến; 

B. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu; 

C. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến; 

D. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên