Câu hỏi: Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:

68 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách 

B. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa 

C. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu 

D. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi đắp nền đường trên đất yếu phải sử dụng lớp đệm cát để thoát nước ngang. Trong các trường hợp sau trường hợp nào phải dùng tầng đệm cát:

A. Trường hợp đắp trực tiếp trên đất yêu 

B. Trường hợp đào một phần hay toàn bộ tầng đất yếu 

C. Sử dụng giếng cát hay bấc thấm thoát nước thẳng đứng 

D. Tất cả 3 trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong trường hợp thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?

A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00) 

B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (0/00) 

C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00) 

D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (0/00)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp nào sức kháng uốn danh định của dầm thép liên hợp lấy bằng mô men dẻo Mp.

A. Tiết diện dầm thép đáp ứng yêu cầu mặt cắt đặc chắc. 

B. Bản bụng đặc chắc, bản cánh chịu nén được giằng liên kết và kích thước dầm đảm bảo  tỉ lệ Dp/D’ \(\le\)  1. 

C. Bản bụng đặc chắc và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ \(\le\) 1. 

D. Bản bụng và bản cánh chịu nén đặc chắc,bản cánh chịu nén được giằng liên kết, kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ \(\le\) 1

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Ảnh hưởng của hiện tượng co ngót và từ biến đến ứng xử của dầm bê tông dự ứng lực được xét đến trong thiết kế như thế nào?

A. Tính các mất mát ứng suất trước. 

B. Tính các mất mát ứng suất và độ võng tĩnh của dầm. 

C. Tính các mất mát ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm. 

D. Không gây ảnh hưởng đến dầm vì là hệ tĩnh định.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên