Câu hỏi: Ảnh hưởng của hiện tượng co ngót và từ biến đến ứng xử của dầm bê tông dự ứng lực được xét đến trong thiết kế như thế nào?

134 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Tính các mất mát ứng suất trước. 

B. Tính các mất mát ứng suất và độ võng tĩnh của dầm. 

C. Tính các mất mát ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm. 

D. Không gây ảnh hưởng đến dầm vì là hệ tĩnh định.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Trường hợp nào sức kháng uốn danh định của dầm thép liên hợp lấy bằng mô men dẻo Mp.

A. Tiết diện dầm thép đáp ứng yêu cầu mặt cắt đặc chắc. 

B. Bản bụng đặc chắc, bản cánh chịu nén được giằng liên kết và kích thước dầm đảm bảo  tỉ lệ Dp/D’ \(\le\)  1. 

C. Bản bụng đặc chắc và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ \(\le\) 1. 

D. Bản bụng và bản cánh chịu nén đặc chắc,bản cánh chịu nén được giằng liên kết, kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ \(\le\) 1

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Khi đắp nền đường trên đất yếu phải sử dụng lớp đệm cát để thoát nước ngang. Trong các trường hợp sau trường hợp nào phải dùng tầng đệm cát:

A. Trường hợp đắp trực tiếp trên đất yêu 

B. Trường hợp đào một phần hay toàn bộ tầng đất yếu 

C. Sử dụng giếng cát hay bấc thấm thoát nước thẳng đứng 

D. Tất cả 3 trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hãy chọn giải pháp thoát nước áp dụng cho hầm chui:

A. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống thoát nước thành phố 

B. Bằng giếng tụ và trạm bơm. 

C. Bằng giếng khoan thu nước 

D. Bằng máy bơm tự động lắp trực tiếp vào rãnh dọc

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Mất mát ứng suất tức thời là những dạng mất mát nào?

A. Là những mất mát ứng suất xảy ra ngay tại thời điểm căng kéo. 

B. Là những mất mát xảy ra sau thời điểm căng kéo 

C. Là những mất mát xảy ra ngay tại thời điểm truyền lực căng lên bê tông. 

D. Là những mất mát xảy ra ngay sau thời điểm truyền lực căng lên bê tông.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên