Câu hỏi: Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O. Hằng số điện môi ở trong và ngoài quả cầu đều bằng nhau. Gọi r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến tâm O. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường E do khối cầu này gây ra? 

215 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng giảm. 

B. Bên trong khối cầu, E có biểu thức tính giống như của một điện tích điểm Q đặt tại O. 

C. Bên trong quả cầu, E giảm dần khi lại gần tâm O; bên ngoài quả cầu, E giảm dần khi ra xa tâm O. 

D. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng tăng. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Trong không khí có mặt phẳng (P) rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0. Vectơ \(\overrightarrow E\) ở sát (P) có đặc điểm gì?

A. Độ lớn \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc ra xa (P)

B. Độ lớn \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc ra xa (P).

C. Độ lớn \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc vào (P). 

D. Độ lớn \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc vào (P). 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Tính cường độ điện trường tại điểm M(2; 5; 0). 

A. \(E = \frac{{\rho d}}{{4{\varepsilon _0}}}\)

B. \(E = \frac{{\rho d}}{{{\varepsilon _0}\sqrt 2 }}\)

C. \(E = \frac{{\rho d}}{{2{\varepsilon _0}}}\)

D. E = 0.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây? 

A. \(E = \frac{\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\)

B. \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\)

C. \(E = \frac{\sigma }{{{2\varepsilon _0}}}\)

D. \(E = \frac{\sigma }{{{2a\varepsilon _0}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 6
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Sinh viên