Câu hỏi: Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O, bán kính R. Gọi ρ là mật độ điện khối, \(\overrightarrow r\) là vectơ bán kính hướng từ tâm O đến điểm khảo sát. Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức của vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E\) do khối cầu này gây ra? 

122 Lượt xem
30/08/2021
2.9 7 Đánh giá

A. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\overrightarrow r }}{{{r^3}}},\)  nếu r > R.

B. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\rho \overrightarrow r }}{{3{\varepsilon _0}}},\)  nếu r < R.

C. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\overrightarrow r }}{{3{R^3}}},\)  nếu r < R.

D. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\rho \overrightarrow r }}{{{\varepsilon _0}}},\)  nếu r = R.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây? 

A. \(E = \frac{\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\)

B. \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\)

C. \(E = \frac{\sigma }{{{2\varepsilon _0}}}\)

D. \(E = \frac{\sigma }{{{2a\varepsilon _0}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong không khí có mặt phẳng (P) rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0. Vectơ \(\overrightarrow E\) ở sát (P) có đặc điểm gì?

A. Độ lớn \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc ra xa (P)

B. Độ lớn \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc ra xa (P).

C. Độ lớn \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc vào (P). 

D. Độ lớn \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc vào (P). 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích thử q trong điện trường, từ điểm M đến N có đặc điểm:

A. Không phụ thuộc vào hình dạng quĩ đạo.

B. Tỉ lệ với |q|.

C. Luôn bằng không, nếu M trùng với N.

D. A, B, C đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Sinh viên