Câu hỏi: Điện tích phân bố đều trong khối cầu bán kính R, mật độ điện khối ρ. Hằng số điện môi ở trong và ngoài khối cầu đều bằng ε. Xét điểm M cách đều tâm O và mặt cầu. Điểm A nằm trên mặt cầu. Hiệu điện thế UMA là:
A. \({V_M} = \frac{{\rho .{R^2}}}{{8\varepsilon {\varepsilon _0}}}\)
B. \({V_M} = \frac{{\rho .{R^2}}}{{4\varepsilon {\varepsilon _0}}}\)
C. \({V_M} = \frac{{\rho .{R}}}{{8\varepsilon {\varepsilon _0}}}\)
D. \({V_M} = \frac{{\rho .{R}}}{{2\varepsilon {\varepsilon _0}}}\)
Câu 1: Một quả cầu kim loại có bán kính R = 50 cm, đặt trong chân không, được tích điện Q = 5.10 –6C. Tính điện thế tại tâm của quả cầu, chọn gốc điện thế ở vô cùng.
A. 9.105 V
B. 9.104 V
C. 18.104 V
D. 0 V
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hai khối cầu thép, bán kính R1 = 2R2, tích điện q như nhau, ở khá xa nhau. Ký hiệu S là diện tích bề mặt, σ là mật độ điện mặt, ρ là mật độ điện khối. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. S1 = 2S2
B. σ2 = 4σ1
C. ρ2 = 8ρ1 ≠ 0
D. σ1 = 4σ2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tại điểm nào dưới đây KHÔNG có điện trường?
A. Ở ngoài, gần quả cầu bằng cao su nhiễm điện.
B. Ở trong lòng quả cầu bằng chất dẻo nhiễm điện.
C. Ở ngoài, gần quả cầu thép nhiễm điện.
D. Ở trong lòng quả cầu bằng thép nhiễm điện.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Một tụ điện có điện dung C1 = 2μF được mắc vào nguồn U = 20V . Ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối hai bản tụ với hai bản cuả một tụ khác, có địên dung C2 = 6μF. Tính điện tích của tụ C1 sau khi nối, biết rằng lúc đầu, tụ C2 không tích điện.
A. 5μC
B. 10μC
C. 20μC
D. 15μC
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đặt thỏi thép chưa nhiễm điện vào điện trường, thì:
A. Ở trong lõi, cường độ điện trường E = 0.
B. Điện thế ở trong lõi cao hơn ở bề mặt.
C. Điện tích phân bố ở khắp thể tích.
D. Tổng điện tích của lõi thép khác không.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Thỏi thép hình trụ, đầu lồi đầu lõm như hình 4.8, tích điện, đặt trong không khí. Xét hai điểm A, B ở sát bề mặt, cách bề mặt thỏi thép một khoảng như nhau (hình 4.8). So sánh độ lớn cường độ điện trường EA, EB tại hai điểm A, B. 
A. EA = EB
B. EA < EB.
C. EA > EB.
D. EA = EB = 0.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 3
- 9 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 1.0K
- 28
- 25
-
19 người đang thi
- 558
- 6
- 25
-
58 người đang thi
- 419
- 2
- 25
-
81 người đang thi
- 487
- 5
- 25
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận