Câu hỏi: Điện tích Q phân bố đều trong khối cầu bán kính R. Hằng số điện môi trong và ngoài mặt cầu đều bằng 1. Chọn gốc điện thế ở vô cùng thì điện thế tại tâm O của khối cầu là: 

167 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. \({V_M} = \frac{{kQ}}{{2R}}\)

B. \({V_M} = \frac{{2kQ}}{{3R}}\)

C. \({V_M} = \frac{{3kQ}}{{2R}}\)

D. \({V_M} = \frac{{3kQ}}{{R}}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  Hai tụ điện có điện dung C1 > C2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi mắc chúng song song vào một nguồn thì Q1 = Q2.

B. Khi mắc chúng nối tiếp vào một nguồn thì Q1 > Q2.

C. Khi mắc chúng nối tiếp vào một nguồn thì U1 < U2.

D. Khi mắc chúng song song vào một nguồn thì Q1 < Q2. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tại điểm nào dưới đây KHÔNG có điện trường?

A. Ở ngoài, gần quả cầu bằng cao su nhiễm điện.

B. Ở trong lòng quả cầu bằng chất dẻo nhiễm điện.

C. Ở ngoài, gần quả cầu thép nhiễm điện.

D. Ở trong lòng quả cầu bằng thép nhiễm điện.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hai quả cầu kim loại, bán kính R2 = 2R1 khá xa nhau. Quả nhỏ tích điện +Q, quả lớn không tích điện. Sau khi nối chúng bởi dây dẫn mảnh, điện tích của chúng là Q1; Q2. Vậy: 

A. \({Q_1} = \frac{Q}{3};{Q_2} = \frac{{2Q}}{3}\)

B. \({Q_1} = \frac{2Q}{3};{Q_2} = \frac{{Q}}{3}\)

C. \({Q_1} = {Q_2} = \frac{Q}{2}\)

D. \({Q_1} = \frac{Q}{9};{Q_2} = \frac{{8Q}}{9}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Điện tích Q phân bố đều trên vòng dây tròn, mảnh, bán kính a trong không khí. Chọn gốc điện thế tại tâm O. Biểu thức điện thế tại điểm M trên đường thẳng đi qua O, vuông góc với mặt phẳng vòng dây, cách O một đoạn x là: 

A. \({V_M} = kQ(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }} - \frac{1}{a})\)

B. \({V_M} = kQ(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }} + \frac{1}{a})\)

C. \({V_M} = kQ(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }} + \frac{1}{a})\)

D. \({V_M} = kQ(\frac{1}{a}-\frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }})\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 3
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên