Câu hỏi: Để tìm mối tương quan giữa 2 biến định lượng phải sử dụng test:

449 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. t

B. F

C. F hoặc t

D. r

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kết quả điều tra trên mẫu về tỷ lệ lách to của các làng A, B, C, D, E trong một vùng có sốt rét lưu hành được trình bày ở bảng sau:

A. Tỷ lệ lách to của làng B và làng C khác nhau không có ý nghĩa thống kê

B. Tỷ lệ lách to của làng B và làng C khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,05

C. Tỷ lệ lách to của làng B và làng C khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p > 0,05

D. Tỷ lệ lách to của làng B và làng C khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,01

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Trong các nghiên cứu, thường dùng ngưỡng ý nghĩa:

A. p = 0,02

B. p = 0,03

C. p = 0,04

D. p = 0,05

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Kết quả điều tra trên mẫu về tỷ lệ lách to của các làng A, B, C, D, E trong một vùng có sốt rét lưu hành được trình bày ở bảng sau:

A. Tỷ lệ lách to của làng B và làng E khác nhau không có ý nghĩa thống kê

B. Tỷ lệ lách to của làng B và làng E khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,05

C. Tỷ lệ lách to của làng B và làng E khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p > 0,05

D. Tỷ lệ lách to của làng B và làng E khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,01

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Một trong các nguồn của sai số ngẫu nhiên là:

A. Những biến thiên sinh học giữa các cá thể

B. Sai số do lời khai của đối tượng

C. Sai số nhớ lại

D. Tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Kết quả điều tra về chỉ số lách (tỷ lệ lách to) của trẻ trai và gái trong một vùng có sốt rét lưu hành được trình bày như sau:

A. \({\chi ^2}\) càng lớn thì giả thuyết Ho càng dễ bị bác bỏ

B. \({\chi ^2}\) càng nhỏ thì giả thuyết Ho càng dễ bị bác bỏ

C. \({\chi ^2}\) càng nhỏ thì sự khác biệt giữa hai tỷ lệ càng có ý nghĩa

D. \({\chi ^2}\) càng nhỏ thì giả thuyết H1 càng đứng vững

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 66 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên