Câu hỏi:
Kết quả điều tra về chỉ số lách (tỷ lệ lách to) của trẻ trai và gái trong một vùng có sốt rét lưu hành được trình bày như sau:
A. P1 = (a + b)( c + d)
B. P1 = (a + d)( b + c)
C. P1 = (a + c)(a + b)/T
D. P1 = (a + b)(b + d)/T
Câu 1: Trong các nghiên cứu, thường dùng ngưỡng ý nghĩa:
A. p = 0,02
B. p = 0,03
C. p = 0,04
D. p = 0,05
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Kết quả điều tra trên mẫu về tỷ lệ lách to của các làng A, B, C, D, E trong một vùng có sốt rét lưu hành được trình bày ở bảng sau: ![]()
A. Tỷ lệ lách to của làng B và làng E khác nhau không có ý nghĩa thống kê
B. Tỷ lệ lách to của làng B và làng E khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,05
C. Tỷ lệ lách to của làng B và làng E khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p > 0,05
D. Tỷ lệ lách to của làng B và làng E khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,01
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Kết quả điều tra trên mẫu về tỷ lệ lách to của các làng A, B, C, D, E trong một vùng có sốt rét lưu hành được trình bày ở bảng sau: ![]()
A. Tỷ lệ lách to của làng B và làng D khác nhau không có ý nghĩa thống kê;
B. Tỷ lệ lách to của làng B và làng D khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,05
C. Tỷ lệ lách to của làng B và làng D khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p > 0,05
D. Tỷ lệ lách to của làng B và làng D khác nhau có ý nghĩa thống kê, với p < 0,01
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong các nghiên cứu, ngưỡng ý nghĩa (p) thấp nhất thường được chọn là:
A. p = 0,05
B. p = 0,0001
C. p = 0,01
D. Không có giới hạn
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kết quả điều tra về chỉ số lách (tỷ lệ lách to) của trẻ trai và gái trong một vùng có sốt rét lưu hành được trình bày như sau: ![]()
A. \({\chi ^2}\) càng lớn thì giả thuyết Ho càng dễ bị bác bỏ
B. \({\chi ^2}\) càng nhỏ thì giả thuyết Ho càng dễ bị bác bỏ
C. \({\chi ^2}\) càng nhỏ thì sự khác biệt giữa hai tỷ lệ càng có ý nghĩa
D. \({\chi ^2}\) càng nhỏ thì giả thuyết H1 càng đứng vững
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 3
- 66 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học
- 5.8K
- 474
- 40
-
91 người đang thi
- 1.8K
- 120
- 40
-
85 người đang thi
- 1.1K
- 49
- 40
-
20 người đang thi
- 914
- 24
- 40
-
76 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận