Câu hỏi: Đại lượng nào cần lưu ý khi thiết kế hệ thống thiết bị khuấy trộn chất lỏng bằng khí nén?

211 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Áp suất khí 

B. Đường kính thiết bị 

C. Chiều dài thiết bị 

D. Loại khí nén

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thiết bị lọc khung bàn là loại thiết bị lọc:

A. Áp lực, gián đoạn

B. Áp lực, liên tục

C. Chân không, gián đoạn

D. Chân không, liên tục 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để tăng năng suất quá trình lắng ta phải…:

A. tăng diện tích bề mặt lắng

B. tăng chiều cao lắng

C. giảm tiết diện bề mặt lắng

D. giảm chiều cao lắng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Quá trình gọi là lọc chân không khi:

A. Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

B. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

C. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

D. Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi thay đổi phương, hướng của dòng chảy trong thiết bị lắng trong trường trọng lực nhằm mục đích gì?  

A. Tăng thời gian lưu và tạo lực quán tính

B. Tăng tốc độ lắng và thời gian lưu

C. Giảm thời gian lưu và tạo lực quán tính

D. Tăng thời gian lưu và triệt tiêu lực quán tính

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quá trình gọi là lọc áp lực khi:

A. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

B. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

C. Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

D. Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Các phương pháp thường dùng để xác định vận tốc lắng:

A. Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar

B. Phương pháp lặp, phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly

C. Phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly

D. Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar, phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 1
Thông tin thêm
  • 135 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên