Câu hỏi: Đại lượng nào cần lưu ý khi thiết kế hệ thống thiết bị khuấy trộn chất lỏng bằng khí nén?

172 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Áp suất khí 

B. Đường kính thiết bị 

C. Chiều dài thiết bị 

D. Loại khí nén

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các phương pháp thường dùng để xác định vận tốc lắng:

A. Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar

B. Phương pháp lặp, phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly

C. Phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly

D. Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar, phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Trong quá trình lọc…:

A. Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán là bã lọc

B. Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán là nước lọc

C. Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán cũng là nước lọc

D. Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán cũng là bã lọc

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Quá trình gọi là lọc áp lực khi:

A. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

B. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

C. Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

D. Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Để tăng năng suất quá trình lắng ta phải…:

A. tăng diện tích bề mặt lắng

B. tăng chiều cao lắng

C. giảm tiết diện bề mặt lắng

D. giảm chiều cao lắng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Ống dẫn khí nén thường đặt vị trí nào trong thiết bị khuấy trộn?

A. Trên đáy thiết bị

B. Trên thành thiết bị

C. Trên mặt chất lỏng

D. Giữa khối chất lỏng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Quá trình gọi là lọc chân không khi:

A. Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

B. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

C. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

D. Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 1
Thông tin thêm
  • 125 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên