Câu hỏi: Đặc điểm của người mang hội chứng Claiphentơ là
A. Nam giới có bộ NST giới tính là YO
B. Nam giới có bộ NST giới tính là XXY
C. Nữ giới có bộ NST giới tính là XXX
D. Nữ giới có bộ NST giới tính là XO.
Câu 1: Thể đột biến là những cá thể:
A. Mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp.
B. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử.
C. Mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
D. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ tế bào.
18/11/2021 0 Lượt xem
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Để một đột biến alen lặn sau khi xuất hiện có thể biểu hiện thành kiểu hình cần có:
A. Quá trình giao phối
B. Tồn tại ở trạng thái đông hợp
C. Không bị alen trội bình thường át chế
D. Quá trình giao phối và thời gian cần thiết để alen lặn có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: ………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. …………6 7 8 9 10 11…… Một đột biến gen xảy ra trên bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên mạch làm mất cặp nuclêôtít TA sẽ làm cho trình tự của các nuclêôtít trên mARN như sau:
A. …AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX…
B. …AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX…
C. …AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…
D. …AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X…
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến: Trước đột biến: G A T G X X T X X A A G A X T X T A X G G A G G T T X T G A Sau đột biến : G A T G X X T A X X A G A X T X T A X G G A T G G T X T G A
A. Mất một cặp nuclêôtít
B. Thêm một cặp nuclêôtít
C. Thay một cặp nuclêôtít
D. Đảo vị trí một cặp nuclêôtít
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Đa số các .(B: biến dị tổ hợp; Đ: đột biến) là có hại cho cơ thể vì phá vỡ mối quan hệ hài hoà đã được hình thành lâu đời qua quá trình (C: chọn lọc tự nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen thuộc, đột biến thường tỏ ra có sức sống (K: kém; T: tốt) hơn so với dạng gốc
A. Đ; C; K
B. Đ; C; T
C. B; C; K
D. B; C; T
18/11/2021 0 Lượt xem
Cùng danh mục Trắc nghiệm sinh học
- 346
- 1
- 50
-
12 người đang thi
- 373
- 2
- 40
-
51 người đang thi
- 403
- 0
- 30
-
54 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận