Câu hỏi: Đa số các .(B: biến dị tổ hợp; Đ: đột biến) là có hại cho cơ thể vì phá vỡ mối quan hệ hài hoà đã được hình thành lâu đời qua quá trình (C: chọn lọc tự nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen thuộc, đột biến thường tỏ ra có sức sống (K: kém; T: tốt) hơn so với dạng gốc

191 Lượt xem
18/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Đ; C; K

B. Đ; C; T

C. B; C; K

D. B; C; T

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể không làm thay đổi cấu trúc của phân tử do gen đó mã hoá do:

A. Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin

B. Đột biến đôi một codon có nghĩa thành một codon vo nghĩa

C. Gen đột biến đã được sửa chữa tại vị trí đột biến

D. Đột biến chỉ ảnh hưởng đến gen mở đầu,axít amin mở đầu sẽ được cắt bỏ sau khi kết thúc quá trình giải mã

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đột biến có đặc điểm gì trong quá trình tiến hoá:

A. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể tahy đổi giá trị thích nghi

B. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể

C. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính phổ biến của nó so với các loại đột biến khác

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế phát sinh thể dị bội là

A. Sự kết hợp của các giao tử bình thường với giao tử không bình thường trong quá trình thụ tinh.

B. Trong quá trình phát sinh giao tử, một hoặc một số cặp NST nào đó nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường.

C. Trong quá trình giảm phân, một hoặc một số cặp NST nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường và sự kết hợp của các giao tử không bình thường này với giao tử bình thường trong thụ tinh

D. Sự kết hợp của các giao tử không bình thường với nhau trong quá trình thụ tinh.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm sinh học

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm sinh học

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm