Câu hỏi:
Công ty LALA mua một lô hàng kỳ trước với giá 100.000 USD, 2/10, n/30. Trả lại 20% lượng hàng kém chất lượng:
A. Nợ TK Phải trả người bán 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD
B. Nợ TK Tiền 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD
C. Nợ TK Doanh thu hàng bị trả lại 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD
D. Nợ TK Phải trả người bán 80.000 USD/Có TK Tiền 20.000 USD
Câu 1: Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm: ![]()
A. nguyên vật liệu.
B. công cụ dụng cụ.
C. thành phẩm.
D. nguyên liệu nhận ký gửi.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Nguyên vật liệu 20.000 được ghi nhận sai vào mục tài sản cố định trên sổ kế toán. Nhận định nào KHÔNG đúng? ![]()
A. Không làm thay đổi tổng tài sản.
B. Làm tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 20.000.
C. Làm tài sản ngắn hạn giảm 20.000.
D. Làm tài sản dài hạn tăng 20.000.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Công ty LULU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho: ![]()
A. giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên.
B. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi.
C. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên.
D. giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Ngày 24/1/N, công ty Mit cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 2.700 USD, khách hàng thanh toán ngay. Bút toán ghi nhận nghiệp vụ thu tiền bán hàng của Mit: ![]()
A. Nợ TK Tiền 2.700 USD/Có TK Doanh thu 2.700 USD
B. Nợ TK Doanh thu 2.700 USD/Có TK Tiền 2.700 USD
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 2.700 USD/Có TK Doanh thu 2.700 USD
D. Nợ TK Doanh thu 2.700 USD/Có TK Phải thu khách hàng 2.700 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Khoản “Chi phí phải trả” là khoản mục được trình bày như: ![]()
A. Một khoản Chi phí trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.
B. Khoản Thu nhập trên Báo cáo kêt quả kinh doanh.
C. Một khoản mục Tài sản trên Bảng cân đối kế toán.
D. Khoản mục Nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ: ![]()
A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD
B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD
C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD
D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
11 người đang thi
- 976
- 8
- 30
-
63 người đang thi
- 985
- 5
- 30
-
33 người đang thi
- 2.2K
- 17
- 30
-
72 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận