Câu hỏi: Công ty LALA mua một lô hàng kỳ trước với giá 100.000 USD, 2/10, n/30. Trả lại 20% lượng hàng kém chất lượng:

496 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Nợ TK Phải trả người bán 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD

B. Nợ TK Tiền 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD

C. Nợ TK Doanh thu hàng bị trả lại 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD

D. Nợ TK Phải trả người bán 80.000 USD/Có TK Tiền 20.000 USD

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Có tình hình vật liệu K tại công ty MEK như sau:

A. 99.000 triệu đồng.

B. 19.000 triệu đồng.

C. 91.000 triệu đồng.

D. 90.000 triệu đồng.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp nào sau đây làm tăng khoản “Phải thu khách hàng” trên bảng cân đối kế toán:

A. Vay ngắn hạn ngân hàng 600 USD.

B. Bán hàng chưa thu tiền 300 USD.

C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 500 USD.

D. Trả lương cho nhân viên bằng chuyển khoản 200 USD.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Khoản mục nào tính lưu động thấp hơn hàng hóa, thành phẩm?

A. Tiền.

B. Chứng khoán ngắn hạn.

C. Phải thu khách hàng.

D. Nguyên vật liệu.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền tạm ứng:

A. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền.

B. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.

C. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng.

D. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Giả sử, ngày2/1/N, kế toán HTD lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 240 USD. Kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

C. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 240 USD

D. Nợ TK Chi phí lặt vặt 240 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 240 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên