Câu hỏi: Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế TNDN làm giảm chi phí được trừ 400.000.000đ dẫn đến làm tăng số thuế phải nộp 100.000.000đ. Công ty K:
A. Phải nộp thêm số thuế là 100.000.000đ
B. Được bù trừ vào số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 100.000.000đ
C. Phải nộp thêm 400.000.000đ
D. Được bù trừ số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 400.000.000đ
Câu 1: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN là:
A. Ngày thứ 40 năm sau
B. Tháng 1 năm sau
C. Quý I năm sau
D. Cả 3 đáp án đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Công ty E khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế GTGT phải nộp là 10.000.000đ, đồng thời làm giảm số thuế GTGT còn được khấu trừ là 200.000.000đ. Tổng số tiền công ty E phải nộp tăng thêm là:
A. 10.000.000đ
B. 190.000.000đ
C. 200.000.000đ
D. 210.000.000đ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Điều kiện để chương trình dự án sử dụng nguồn vốn ODA được hoàn thuế GTGT:
A. Có giấy phép đầu tư, có con dấu riêng
B. Phải có đầy đủ các điều kiện nêu trên
C. Giữ sổ sách kế toán, chứng từ theo quy định, có tiền gửi tại tài khản ngân hàng
D. Nộp thuế theo phương pháp khấu trừ và có mã số thuế
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Công ty B khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TNDN phải nộp là 100.000.000đ, đưa tổng số thuế phải nộp nhà nước lên 400.000.000đ. Tổng số tiền công ty phải nộp tăng thêm là:
A. 100.000.000đ
B. 300.000.000đ
C. 400.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là:
A. Tháng 1 năm tài chính
B. Tháng 6 năm tài chính
C. Tháng 12 năm tài chính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng:
A. Nợ tk 641: 210,05/ Có tk 3333: 210,05
B. Nợ tk 3333: 204,75/ Có tk 112: 204,75
C. Nợ tk 156: 204,75/ Có tk 3333: 204,75
D. Nợ tk 156: 211,05/ Có tk 3333: 211,05
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 481
- 13
- 25
-
65 người đang thi
- 500
- 5
- 25
-
21 người đang thi
- 393
- 3
- 25
-
23 người đang thi
- 354
- 6
- 25
-
74 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận