Câu hỏi: Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 06/GTGT
D. Thoe mẫu 05/GTGT
Câu 1: Hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN cả năm:
A. Theo mẫu 01/TNDN
B. Theo mẫu 02/TNDN
C. Theo mẫu 03/TNDN
D. Cả 3 đáp án đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Điều kiện để chương trình dự án sử dụng nguồn vốn ODA được hoàn thuế GTGT:
A. Có giấy phép đầu tư, có con dấu riêng
B. Phải có đầy đủ các điều kiện nêu trên
C. Giữ sổ sách kế toán, chứng từ theo quy định, có tiền gửi tại tài khản ngân hàng
D. Nộp thuế theo phương pháp khấu trừ và có mã số thuế
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 05/GTGT
D. Theo mẫu 06/GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của lô hàng:
A. Nợ tk 33312: 122,85/ Có tk 111, 112: 122,85
B. Nợ tk 1331: 126,63/ Có tk 33312: 126,63
C. Nợ tk 1332: 126,63/ Có tk 3331: 126,63
D. Nợ tk 156: 122,85/ có tk 33312: 122,85
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Công ty B khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TNDN phải nộp là 100.000.000đ, đưa tổng số thuế phải nộp nhà nước lên 400.000.000đ. Tổng số tiền công ty phải nộp tăng thêm là:
A. 100.000.000đ
B. 300.000.000đ
C. 400.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của số hàng bán trong nước:
A. Nợ tk 511: 178/ có tk 3333: 178
B. Nợ tk 131: 1815/ Có tk 511: 1650; Có tk 3331: 165
C. Nợ tk 131: 1958/ Có tk 511: 1958
D. Nợ tk 1331: 178/ Có tk 33312: 178
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 450
- 12
- 25
-
50 người đang thi
- 482
- 5
- 25
-
55 người đang thi
- 376
- 3
- 25
-
67 người đang thi
- 327
- 5
- 25
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận