Câu hỏi: Giảm 50% thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong các trường hợp:
A. Dự án khuyến khích đầu tư, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4
B. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế
C. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai
D. Doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn
Câu 1: Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế do thiên tai, hỏa hoạn:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 60 ngày với quyết toán thuế, 30 ngày với trường hợp khác
D. Cả 3 đáp án đều sai
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TTĐB phải nộp từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty K:
A. Phải nộp tăng thêm 200.000.000đ
B. Phải nộp tăng thêm 300.000.000đ
C. Phải nộp tăng thêm 500.000.000đ
D. Phải nộp số tiền thuế là 800.000.000đ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN là:
A. Ngày thứ 40 năm sau
B. Tháng 1 năm sau
C. Quý I năm sau
D. Cả 3 đáp án đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế xuất khẩu phải nộp:
A. Nợ tk 3333: 92,25/ có tk 111, 112: 92,25
B. Nợ tk 511: 90,414/ có tk 3333: 90,414
C. Nợ tk 111, 112: 90,414/ Có tk 3333: 90,414
D. Nợ tk 511: 92,25/ Có tk 3333: 92,25
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 05/GTGT
D. Theo mẫu 06/GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 06/GTGT
D. Thoe mẫu 05/GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận