Câu hỏi: Hồ sơ khai thuế GTGT thoe phương pháp khấu trừ:
A. Theo mẫu 01/GTGT; 01 – 1/GTGT; 01 – 2/GTGT; 01 – 04A/GTGT
B. Theo mẫu 03/GTGT; 04/GTGT; 05/GTGT; 06/GTGT
C. Theo 01/TTĐB; 01 – 1/TTĐB; 01 – 2/TTĐB; 01/THKT
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 1: Hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN cả năm:
A. Theo mẫu 01/TNDN
B. Theo mẫu 02/TNDN
C. Theo mẫu 03/TNDN
D. Cả 3 đáp án đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN là:
A. Ngày thứ 40 năm sau
B. Tháng 1 năm sau
C. Quý I năm sau
D. Cả 3 đáp án đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế đối với trương hợp chấm dứt hoạt động kinh doanh:
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 45 ngày
D. 30 ngày
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Công ty D khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế, làm giảm số thuế GTGT còn được khấu trừ từ 200.000.000đ xuống còn 100.000.000đ. Tổng số tiền công ty phải nôp tăng thêm là:
A. 0đ
B. 100.000.000đ
C. 200.000.000đ
D. 300.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Công ty H khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế GTGT được hoàn từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty H:
A. Được hoàn thêm 200.000.000đ
B. Được hoàn thêm 500.000.000đ
C. Được hoàn thêm 800.000.000đ
D. Bị phạt chậm nộp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế xuất khẩu phải nộp:
A. Nợ tk 3333: 92,25/ có tk 111, 112: 92,25
B. Nợ tk 511: 90,414/ có tk 3333: 90,414
C. Nợ tk 111, 112: 90,414/ Có tk 3333: 90,414
D. Nợ tk 511: 92,25/ Có tk 3333: 92,25
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận