Câu hỏi: Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng:
A. Nợ tk 641: 210,05/ Có tk 3333: 210,05
B. Nợ tk 3333: 204,75/ Có tk 112: 204,75
C. Nợ tk 156: 204,75/ Có tk 3333: 204,75
D. Nợ tk 156: 211,05/ Có tk 3333: 211,05
Câu 1: Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế TNDN làm giảm chi phí được trừ 400.000.000đ dẫn đến làm tăng số thuế phải nộp 100.000.000đ. Công ty K:
A. Phải nộp thêm số thuế là 100.000.000đ
B. Được bù trừ vào số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 100.000.000đ
C. Phải nộp thêm 400.000.000đ
D. Được bù trừ số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 400.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế do thiên tai, hỏa hoạn:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 60 ngày với quyết toán thuế, 30 ngày với trường hợp khác
D. Cả 3 đáp án đều sai
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Công ty I khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế TNDN làm tăng chi phí được trừ 600.000.000đ dẫn đến làm giảm số thuế phải nộp 150.000.000đ. Công ty I:
A. Phải nộp thêm số thuế là 150.000.000đ
B. Được bù trừ vào số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 150.000.000đ
C. Được bù trừ số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 600.000.000đ
D. Phải nộp thêm 600.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN cả năm:
A. Theo mẫu 01/TNDN
B. Theo mẫu 02/TNDN
C. Theo mẫu 03/TNDN
D. Cả 3 đáp án đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của số hàng bán trong nước:
A. Nợ tk 511: 178/ có tk 3333: 178
B. Nợ tk 131: 1815/ Có tk 511: 1650; Có tk 3331: 165
C. Nợ tk 131: 1958/ Có tk 511: 1958
D. Nợ tk 1331: 178/ Có tk 33312: 178
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế xuất khẩu phải nộp:
A. Nợ tk 3333: 92,25/ có tk 111, 112: 92,25
B. Nợ tk 511: 90,414/ có tk 3333: 90,414
C. Nợ tk 111, 112: 90,414/ Có tk 3333: 90,414
D. Nợ tk 511: 92,25/ Có tk 3333: 92,25
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận