Câu hỏi: Hồ sơ khai thuế TNDN tam tính theo quý:
A. Theo mẫu 01B/TNDN
B. Theo mẫu 02//TNDN
C. Theo mẫu 01A/TNDN
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 1: Điều kiện để chương trình dự án sử dụng nguồn vốn ODA được hoàn thuế GTGT:
A. Có giấy phép đầu tư, có con dấu riêng
B. Phải có đầy đủ các điều kiện nêu trên
C. Giữ sổ sách kế toán, chứng từ theo quy định, có tiền gửi tại tài khản ngân hàng
D. Nộp thuế theo phương pháp khấu trừ và có mã số thuế
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TTĐB phải nộp từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty K:
A. Phải nộp tăng thêm 200.000.000đ
B. Phải nộp tăng thêm 300.000.000đ
C. Phải nộp tăng thêm 500.000.000đ
D. Phải nộp số tiền thuế là 800.000.000đ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Giảm 50% thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong các trường hợp:
A. Dự án khuyến khích đầu tư, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4
B. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế
C. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai
D. Doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của số hàng bán trong nước:
A. Nợ tk 511: 178/ có tk 3333: 178
B. Nợ tk 131: 1815/ Có tk 511: 1650; Có tk 3331: 165
C. Nợ tk 131: 1958/ Có tk 511: 1958
D. Nợ tk 1331: 178/ Có tk 33312: 178
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của lô hàng:
A. Nợ tk 33312: 122,85/ Có tk 111, 112: 122,85
B. Nợ tk 1331: 126,63/ Có tk 33312: 126,63
C. Nợ tk 1332: 126,63/ Có tk 3331: 126,63
D. Nợ tk 156: 122,85/ có tk 33312: 122,85
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế do thiên tai, hỏa hoạn:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 60 ngày với quyết toán thuế, 30 ngày với trường hợp khác
D. Cả 3 đáp án đều sai
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận