Câu hỏi: Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của số hàng bán trong nước:
A. Nợ tk 511: 178/ có tk 3333: 178
B. Nợ tk 131: 1815/ Có tk 511: 1650; Có tk 3331: 165
C. Nợ tk 131: 1958/ Có tk 511: 1958
D. Nợ tk 1331: 178/ Có tk 33312: 178
Câu 1: Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 06/GTGT
D. Thoe mẫu 05/GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế TNDN làm giảm chi phí được trừ 400.000.000đ dẫn đến làm tăng số thuế phải nộp 100.000.000đ. Công ty K:
A. Phải nộp thêm số thuế là 100.000.000đ
B. Được bù trừ vào số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 100.000.000đ
C. Phải nộp thêm 400.000.000đ
D. Được bù trừ số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 400.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TTĐB phải nộp từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty K:
A. Phải nộp tăng thêm 200.000.000đ
B. Phải nộp tăng thêm 300.000.000đ
C. Phải nộp tăng thêm 500.000.000đ
D. Phải nộp số tiền thuế là 800.000.000đ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Công ty H khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế GTGT được hoàn từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty H:
A. Được hoàn thêm 200.000.000đ
B. Được hoàn thêm 500.000.000đ
C. Được hoàn thêm 800.000.000đ
D. Bị phạt chậm nộp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng:
A. Nợ tk 641: 210,05/ Có tk 3333: 210,05
B. Nợ tk 3333: 204,75/ Có tk 112: 204,75
C. Nợ tk 156: 204,75/ Có tk 3333: 204,75
D. Nợ tk 156: 211,05/ Có tk 3333: 211,05
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trường hợp cơ quan tính thuế hoặc ấn định thuế thì thời hạn nộp thuế là:
A. Ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế
D. Ngày thứ 90 kể từ khi kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 473
- 13
- 25
-
75 người đang thi
- 496
- 5
- 25
-
41 người đang thi
- 389
- 3
- 25
-
86 người đang thi
- 346
- 6
- 25
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận