Câu hỏi: Cơ chế gây độc của arsen:

158 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Ức chế cytocrom oxydase    

B. Ức chế vận chuyển oxy

C. Huỷ hồng cầu

D. Chelat hoá các kim loại

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ chế gây độc của cyanur:

A. Ức chế cytocrom oxydase

B. Ức chế vận chuyển oxy

C. Huỷ hồng cầu

D. Chelat hoá các kim loại

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: LD50 của Ethanol đối với chuột lang theo đường miệng là 10g/kg. Điều này có nghĩa là:

A. 5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g

B. 0,5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g

C. 0,5 g gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g

D. Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Quá trình của đồng hoá có 3 bước theo thứ tự:

A. Tiêu hoá, hấp thụ, tổng hợp

B. Tổng hợp, hấp thụ, tiêu hoá

C. Hấp thụ, tổng hợp, tiêu hoá

D. Tiêu hóa, tổng hợp, hấp thụ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Mức độ độc  được phân chia dựa vào liều gây chết người:

A. Tính trên kg thân trọng

B. Tính trên trọng lượng trung bình của một con người

C. Tính trên kg thân trọng hoặc tính trên trọng lượng trung bình của một con người

D. Tính trên kg thân trọng và tính trên trọng lượng trung bình của một con người

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tính nhớt dẻo của tinh bột tăng trong môi trường kiềm là vì:

A. Trong môi trường kiềm cấu trúc tinh bột bị phá hủy để lộ những nhóm chức nên dễ kết hợp với H2O làm tăng tính dẽo cho tinh bột

B. Trong môi trường kiềm cấu trúc tinh bột không bị phá hủy, trạng thái được giữa bền dẫn đến có tính nhớt tốt

C. Trong môi trường kiềm tạo ra nhiều ion -OH làm tăng tính giữ nước nên làm tăng độ nhớt

D. A,B,C đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Các polysacarit nào sau đây là polysaccharide tạo hình:

A. Cellulose, chitin, glycozen

B. Cellulose, tinh bột, glycozen

C. Pectin, chitin, cellulose

D. Tinh bột, glycozen, pectin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 42
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên