Câu hỏi: Chứng từ sử dụng trong thanh toán bù trừ điện tử gồm những loại nào?

158 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Lệnh thanh toán, bảng kê kết quả chứng từ điện tử

B. Là các lệnh thanh toán

C. Gồm A và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định

D. Gồm B và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Việc kiểm tra đối chiếu trong thanh toán bù trừ được thực hiện như thế nào?

A. Ngân hàng chủ trì hoàn thành việc lập bảng tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày và gửi tới thành viên trong ngày phát sinh thanh toán bù trừ và các thành viên đối chiếu doanh số bù trừ ngay. Nếu có sai sót các thành viên phải phối hợp với ngân hàng chủ trì để xủ lý

B. Ngân hàng chủ trì gửi bảng tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày tới các thành viên tham gia thanh toán bù trừ và hết trách nhiệm

C. Gồm B và nếu có sai sót các thành viên liên quan tự xử lý

D. Gồm B và trường hợp sai sót do nguyên nhân bất khả kháng thì ngân hàng chủ trì mới đứng ra xử lý

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đối tượng tham gia thanh toán bù trừ qua NHNN gồm những thành viên nào?

A. Là các TCTD, kho bạc Nhà nước cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù trừ

B. Là các TCTD cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù trừ và các tổ chức kinh tế

C. Là tất cả các TCTD

D. Là tất cả các kho bạc NN, TCTD

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về bảo lãnh của NHTW đối với các TCTD là đầy đủ nhất?

A. Bảo lãnh của NHTW đối với các tài khoản vay nước ngoài của TCTD là cam kết bằng văn bản của NHTW đối với người cho vay đảm bảo thực hiện nghĩa vụ thanh toán đã được cam kết trong hợp đồng vay của TCTD cho người vay đến khi đến hạn thanh toán, khi người vay không thực hiện nghĩa vụ thanh toán

B. Gồm A và người vay không phải trả lãi vay cho người bảo lãnh mà chi trả gốc

C. Gồm A và người vay phải trả cả gốc và lãi cho người bảo lãnh, bao gồm cả phí phát sinh

D. Gồm B và không phải trả phí phát sinh (nếu có)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: NHTW có những nghiệp vụ thanh toán nào?

A. Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN

B. Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN, thanh toán bù trừ, nghiệp vụ chuyển tiền điện tử

C. Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN. Thanh toán bù trừ

D. Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN. Chuyển tiền điện tử

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trù điện tử tại ngân hàng chủ trì như thế nào?

A. Nhận lệnh thanh toán chuyển đến, lập bảng kết quả thanh toán bù trừ xác định số phải thu phải trả của từng thành viên, hạch toán số chênh lệch phải thu phải trả, truyền toàn bộ các lệnh thanh toán, kết quả thanh toán bù trừ, bảng kê các lệnh không được thanh toán tới các thành viên có liên quan và hạch toán theo qui định. Ngân hàng chủ trì phải kiểm tra, đối chiếu các ngân hàng thành viên thanh toán bù trừ đảm bảo khớp đúng

B. Ngân hàng chủ trì lập bảng kê kết quả thanh toán bù trừ rồi chuyển toàn bộ kết quả thanh toán đến các thành viên có liên quan

C. Gồm B và ngân hàng chủ trì không phải kiểm tra đối chiếu

D. Gồm C và kho có chênh lệch thì ngân hàng chủ trì trả lại các lệnh thanh toán cho các thành viên có liên quan

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các thành viên trực tiếp tham gia thanh toán bù trừ cần phải làm gì trong thanh toán bù trừ?

A. Lập và gửi lệnh thanh toán, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì

B. Nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì gửi đến để hạch toán

C. Gồm A và lập, gửi điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ của từng phiên thanh toán cũng như cuối ngày theo thời gian qui định để đối chiếu và quyết toán trong ngày gia dịch

D. Gồm C, nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì gửi đến để hạch toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên