Câu hỏi: Chủ đầu tư là:
A. Nhà đầu tư
B. Nhà thầu và nhà đầu tư.
C. Tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dựu án.
D. Tổ chức, cơ quan nhà nước, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án
Câu 1: Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa đối với gói thầu thông thường là:
A. 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế
B. 40 ngày đối với đấu thầu trong nước, 50 ngày đối với đấu thầu quốc tế
C. 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 65 ngày đối với đấu thầu quốc tế
D. 30 ngày đối với đấu thầu trong nước, 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Giá đề nghị trúng thầu là:
A. Giá dự thầu của nhà thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá
B. Giá đánh giá của nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
C. Giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi sữa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
D. Giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi sữa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có).
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Điều kiện xét duyệt trúng thầu đối với nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (áp dụngphương pháp giá thấp nhất).
A. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất; có giá đề nghị trứng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt.
B. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có điểm tổng hợp cao nhất; có giá đề nghị trứng thầu không vượt giá gói thầu/dự toán được phê duyệt.
C. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất và có điểm kỹ thuật cao nhất; có giá đề nghị trứng thầu không vượt giá gói thầu/dự toán được phê duyệt.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Bảo đảm thực hiện hợp đồng được áp dụng đối với:
A. Tất cả các nhà thầu khi ký hợp đồng thực hiện gói thầu
B. Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn.
C. Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện.
D. Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện và tham gia thự hiện của cộng đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn đấu thầu quốc tế, việc tính ưu đãi được thực hiệntrong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu để so sánh, xếp hạng:
A. Nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm kỹ thuật của nhà thầu vào điểm điểm kỹ thuật của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật) hoặc cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) ; Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiễn bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) vào giá sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất).
B. Nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm kỹ thuật của nhà thầu vào điểm điểm kỹ thuật của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật) hoặc cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) ; Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiễn bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) vào giá sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó (trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định).
C. Cả 2 phương án a và b
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ:
A. Không quá 8 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 5 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 3 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn.
B. Không quá 10 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn
C. Không quá 20 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 10 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn.
D. Không quá 20 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 10 tỷ VNĐ đối với dịch vụ phi tư vấn.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 8
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu có đáp án
- 469
- 20
- 25
-
76 người đang thi
- 374
- 12
- 25
-
36 người đang thi
- 362
- 7
- 25
-
42 người đang thi
- 473
- 9
- 25
-
72 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận