Câu hỏi: Bên mời thầu trong mua sắm thường xuyên có trách nhiệm giải quyết kiến nghị trong đấu thầu.

242 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. 

B. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.

C. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.

D. Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bảo đảm thực hiện hợp đồng được áp dụng đối với:

A. Tất cả các nhà thầu khi ký hợp đồng thực hiện gói thầu

B. Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn. 

C. Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện. 

D. Tất cả các nhà thầu, trừ nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, nhà thầu được lựa chọn theo hình thức tự thực hiện và tham gia thự hiện của cộng đồng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá đề nghị trúng thầu là:

A. Giá dự thầu của nhà thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá

B. Giá đánh giá của nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.

C. Giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi sữa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.

D. Giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi sữa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có).

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hạn mức giá gói thầu được áp dụng chỉ định thầu:

A. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

B. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công, dịch vụ công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

C. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,2 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

D. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công, sản phâm công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hạn mức giá gói thầu xây lắp chỉ cho phép nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ và siêu nhỏ tham gia đấu thầu.

A. Không quá 8 tỷ VNĐ.

B. Không quá 10 tỷ VNĐ.

C. Không quá 5 tỷ VNĐ

D. Không quá 3 tỷ VNĐ.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Lựa chọn hình thức hợp đồng nào áp dụng đối với gói thầu xây lắp có quy mô nhỏ?

A. Áp dụng hình thức hợp đồng trọn gói.

B. Áp dụng hình thức hợp đồng đơn giá cố định.

C. Áp dụng hình thức hợp đồng đơn giá điễu chỉnh.

D. Áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nhà thầu được phép và có trách nhiệm làm rõ hồ sơ dự thầu trong trường hợp nào?

A. Trường hợp nhà thầu phát hiện HSDT của mình thiếu các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì nhà thầu được phép gửi tài liệu đến Bên mời thầu để làm rõ

B. Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ HSDT theo yêu cầu của Bên mời thầu

C. Chỉ được làm rõ HSDT theo yêu cầu của Bên mời thầu 

D. Cả 2 phương án a và b 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên