Câu hỏi: Gói thầu mua sắm quy mô nhỏ là gói thầu?

252 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Có giá trị không quá 10 tỷ

B. Có giá trị không quá 20 tỷ

C. Có giá trị không quá 30 tỷ

D. Có giá trị không quá 40 tỷ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa đối với gói thầu thông thường là:

A. 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế

B. 40 ngày đối với đấu thầu trong nước, 50 ngày đối với đấu thầu quốc tế

C. 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 65 ngày đối với đấu thầu quốc tế

D. 30 ngày đối với đấu thầu trong nước, 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Quy trình đánh giá HSDT đối với gói thầu dịch vụ tư vấn nào đúng?

A. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá về kỹ thuật, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá về tài chính.

B. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá về kỹ thuật, đánh giá về tài chính.

C. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá về kỹ thuật, đánh giá về tài chính. 

D. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất tài chính, đánh giá về tài chính, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất kỹ thuật, đánh giá về kỹ thuật. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Lựa chọn phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa đê xây dựng hồ sơ mời thầu:

A. Phương pháp giá thấp nhất và phương pháp giá đánh giá.

B. Phương pháp giá thấp nhất và phương pháp dựa trên kỹ thuật.

C. Phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật.

D. Phương pháp giá giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hạn mức giá gói thầu được áp dụng chỉ định thầu:

A. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

B. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, muathuốc, vật tư y tế, sản phẩm công, dịch vụ công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

C. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 0,2 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên.

D. Không quá 1 tỷ VNĐ đối với xây lắp; không quá 1 tỷ VĐ đối với hàng hóa, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế; không quá 0,5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công, sản phâm công; không quá 0,1 tỷ VNĐ đối với mua sắm thường xuyên. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Gói thầu nào sau đây không phải áp dụng bảo đảm dự thầu?

A. Gói thầu xây lắp áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi một giai đoạn một túi hồ sơ.

B. Gới thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi một giai đoạn hai túi hồ sơ.

C. Gói thầu dịch vụ tư vấn.

D. Cả a, b và c.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chủ đầu tư là:

A. Nhà đầu tư

B. Nhà thầu và nhà đầu tư.

C. Tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dựu án.

D. Tổ chức, cơ quan nhà nước, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 8
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên