Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: \(C{r_2}O_7^{2 - }\) + 14H+ + 6e ® 2Cr3+ + 7H2O. Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:
A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{\left[ {C{r_2}O_7^{2 - }} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^{14}}}}{{{{\left[ {C{r^{3 + }}} \right]}^2}}}\)
B. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{{{\left[ {C{r^{3 + }}} \right]}^2}}}{{\left[ {C{r_2}O_7^{2 - }} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^{14}}}}\)
C. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {C{r_2}O_7^{2 - }} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^{14}}}}{{{{\left[ {C{r^{3 + }}} \right]}^2}}}\)
D. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {C{r^{3 + }}} \right]}^2}}}{{\left[ {C{r_2}O_7^{2 - }} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^{14}}}}\)
Câu 1: Chọn quá trình đúng: Xét phản ứng: NO(k) + ½O2(k) = NO2(k). Phản ứng được thực hiện trong xilanh với pistong chịu một áp suất không đổi, sau đó phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như thế là quá trình:
A. Đẳng tích, đẳng nhiệt
B. Đẳng tích, thể tích giảm
C. Đẳng áp, đẳng nhiệt
D. Đẳng áp, thể tích tăng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chọn câu đúng: (1) Entanpi là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ. (2) Áp suất là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ. (3) Nhiệt độ, khối lượng, thành phần là các thông số dung độ.
A. 2
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 1
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Tốc độ phản ứng dị thể:
A. chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng
B. tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha
C. phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng
D. của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án sai: Hằng số tốc độ phản ứng:
A. không phụ thuộc chất xúc tác
B. phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng
D. phụ thuộc nhiệt độ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: ![]()
A. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}} \right|\left. {2C{l^ - }} \right|\left| {{I^ - },IO_3^ - ,O{H^ - }} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {Mn{O_2}} \right|\left. {MnO_4^{2 - },O{H^ - }} \right|\left| {ClO_3^ - ,C{l^ - },O{H^ - }} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
B. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}} \right|\left. {2C{l^ - }} \right|\left| {{I^ - },IO_3^ - ,O{H^ - }} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {Mn{O_2}} \right|\left. {MnO_4^{2 - },O{H^ - }} \right|\left| {ClO_3^ - ,C{l^ - },O{H^ - }} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
C. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{I^ - },IO_3^ - ,O{H^ - }} \right|\left| {2C{l^ - }} \right|\left. {C{l_2}} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {Mn{O_2}} \right|\left. {MnO_4^{2 - },O{H^ - }} \right|\left| {ClO_3^ - ,C{l^ - },O{H^ - }} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
D. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}} \right|\left. {2C{l^ - }} \right|\left| {{I^ - },IO_3^ - ,O{H^ - }} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {ClO_3^ - ,C{l^ - },O{H^ - }} \right|\left| {MnO_4^{2 - },O{H^ - }} \right|\left. {Mn{O_2}} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Trong dung dịch HA 0,1M ở 25oC có 10% HA bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HA ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu?
A. 1,0 .10-3
B. 1,1 .10-3
C. 1,1 .10-4
D. 1,0 .10-4
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 614
- 19
- 45
-
84 người đang thi
- 626
- 3
- 45
-
58 người đang thi
- 629
- 7
- 45
-
61 người đang thi
- 584
- 2
- 45
-
53 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận