Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hóa trị của phân tử NO+ là (x là trục liên kết ):

115 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A.

B.

C.

D.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Sắp các chất sau đây: CO2, SO2 và CH3OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:

A. SO2 < CO2 < CH3OH

B. CO2 < SO2 < CH3OH

C. CO2 < CH3OH < SO2

D. CH3OH < SO2 < CO2

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:

A. lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7

B. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6

C. lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6

D. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) 4d105s1 ; (2) 4f66s2 ; (3) 4s1.

A. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIA;      3: CK 4, PN: IA

B. 1: CK 5, PN: IB;        2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IA

C. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: IIIB;     3: CK 4, PN: IB

D. 1: CK 5, PN: IA;       2: CK 6, PN: VIIIB;  3: CK 4, PN: IA

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án sai: Liên kết Cl – O trong dãy các ion , , có độ dài (Ǻ) tương ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:

A. Năng lượng liên kết tăng dần

B. Bậc liên kết tăng dần

C. Độ bền ion tăng dần

D. Tính bền của các ion giảm dần

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, N2, CH4.

A. SO2, NH3, NO2, HCl.

B. CO2, SO2, NH3,  HCl3.

C. SO2,  CCl4, CS2, NO2.

D. NH3, NO2, HCl.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên