Câu hỏi:
Cho phản ứng sau: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:
A. A. Lấy bớt CaCO3 ra.
B. B. Tăng áp suất.
C. C. Giảm nhiệt độ.
D. D. Tăng nhiệt độ.
Câu 1: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4NH3(k) + 3O2(k) 2N2(k) + 6H2O(h) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. A. Tăng nhiệt độ.
B. B. Thêm chất xúc tác.
C. C. Tăng áp suất.
D. D. Loại bỏ hơi nước.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu tăng áp suất?
A. A. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k).
B. B. 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k)
C. C. 2NO(k) N2(k) + O2(k).
D. D. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi: CO2(r) CO2(k).
Nếu tăng áp suất của bình chứa thì lượng CO2(k) trong cân bằng sẽ :
A. A. tăng.
B. B. giảm.
C. C. không đổi.
D. D. tăng gấp đôi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
A. A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D. D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) H2(k) + I2(r) 2HI(k) ;∆H < 0 (2) 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k) ; ∆H < 0
(3) CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) ; ∆H < 0 (4) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ;∆H < 0
Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A. A. 3.
B. B. 2.
C. C. 1.
D. D. 0.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?
A. A. Nhiệt độ.
B. B. Áp suất.
C. C. Nồng độ chất đầu.
D. D. Nồng độ sản phẩm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học 10
- 632
- 0
- 20
-
75 người đang thi
- 583
- 1
- 30
-
12 người đang thi
- 617
- 1
- 25
-
48 người đang thi
- 551
- 1
- 20
-
86 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận