Câu hỏi:

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) ; ∆H < 0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch, khi tăng:

354 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. A. Nhiệt độ.

B. B. Áp suất.

C. C. Nồng độ khí H2.

D. D. Nồng độ khí Cl2.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu tăng áp suất?

A. A. 2H2(k) + O2(k)  2H2O(k).

B. B. 2SO3(k)  2SO2(k) + O2(k)

C. C. 2NO(k)  N2(k) + O2(k).

D. D. 2CO2(k)   2CO(k) + O2(k)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k)  C(k) + D(k).

Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:

A. A. Sự tăng áp suất.

B. B. Sự giảm nồng độ của khí B.

C. C. Sự giảm nồng độ của khí C.

D. D. Sự giảm áp suất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho phản ứng sau: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:

A. A. Lấy bớt CaCO3 ra.

B. B. Tăng áp suất.

C. C. Giảm nhiệt độ.

D. D. Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng: CaSO4(r)  Ca2+(dd) + SO42- (dd)             

Khi thêm vài hạt tinh thể Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào ?

A. A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

B. B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

C. C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

D. D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh