Câu hỏi:
Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch, khi tăng:
A. A. Nhiệt độ.
B. B. Áp suất.
C. C. Nồng độ khí H2.
D. D. Nồng độ khí Cl2.
Câu 1: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k) 2HF(k) ; ∆H < 0
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?
A. A. Thay đổi áp suất.
B. B. Thay đổi nhiệt độ.
C. C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.
D. D. Thay đổi nồng độ khí HF.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng, thì :
A. A. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận.
B. B. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hoá học.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Xét phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k); ( ∆H < 0). Để thu được nhiều SO3 ta cần:
A. A. Tăng nhiệt độ.
B. B. Giảm áp suất.
C. C. Thêm xúc tác.
D. D. Giảm nhiệt độ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?
A. A. Nhiệt độ.
B. B. Áp suất.
C. C. Nồng độ chất đầu.
D. D. Nồng độ sản phẩm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho phản ứng sau: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:
A. A. Lấy bớt CaCO3 ra.
B. B. Tăng áp suất.
C. C. Giảm nhiệt độ.
D. D. Tăng nhiệt độ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4NH3(k) + 3O2(k) 2N2(k) + 6H2O(h) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. A. Tăng nhiệt độ.
B. B. Thêm chất xúc tác.
C. C. Tăng áp suất.
D. D. Loại bỏ hơi nước.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học 10
- 576
- 0
- 20
-
23 người đang thi
- 515
- 1
- 30
-
94 người đang thi
- 535
- 1
- 25
-
14 người đang thi
- 489
- 1
- 20
-
97 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận