Câu hỏi:

Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng:

237 Lượt xem
30/11/2021
4.0 8 Đánh giá

A. A. N2 + 3H2   2NH3.

B. B. N2 + O2   2NO.

C. C. 2NO + O2  2NO2.

D. D. 2SO2 + O2  2SO3.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng: CaSO4(r)  Ca2+(dd) + SO42- (dd)             

Khi thêm vài hạt tinh thể Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào ?

A. A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

B. B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

C. C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

D. D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Xét phản ứng: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.

B. B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.

C. C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.

D. D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k)  2HF(k) ; ∆H < 0

Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?

A. A. Thay đổi áp suất.

B. B. Thay đổi nhiệt độ.

C. C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.

D. D. Thay đổi nồng độ khí HF.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất ?

A. A. S(r) + O2(k) SO2(k).

B. B. 2CO2(k)  2CO(k) + O2(k).

C. C. 2NO(k)  N2(k) + O2(k).

D. D. 2CO(k)  CO2(k) + C(r).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xét phản ứng: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3 (k); ( ∆H < 0). Để thu được nhiều SO3 ta cần:

A. A. Tăng nhiệt độ.

B. B. Giảm áp suất.

C. C. Thêm xúc tác.

D. D. Giảm nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh