Câu hỏi:

Xét phản ứng: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3 (k); ( ∆H < 0). Để thu được nhiều SO3 ta cần:

289 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. A. Tăng nhiệt độ.

B. B. Giảm áp suất.

C. C. Thêm xúc tác.

D. D. Giảm nhiệt độ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

A. A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

C. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.

D. D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k)  2HF(k) ; ∆H < 0

Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?

A. A. Thay đổi áp suất.

B. B. Thay đổi nhiệt độ.

C. C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.

D. D. Thay đổi nồng độ khí HF.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k)  C(k) + D(k).

Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:

A. A. Sự tăng áp suất.

B. B. Sự giảm nồng độ của khí B.

C. C. Sự giảm nồng độ của khí C.

D. D. Sự giảm áp suất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xét cân bằng: CO2(k) + H2(k)  CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0

Biện pháp nào sau đây không làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng ?

A. A. Giảm nồng độ của hơi nước.

B. B. Tăng thể tích của bình chứa.

C. C. Tăng nồng độ của khí hiđro.

D. D. Giảm nhiệt độ của bình chứa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh