Câu hỏi:

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) ; ∆H = -198 kJ

Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:

516 Lượt xem
30/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. A. Áp suất.

B. B. Nhiệt độ.

C. C. Nồng độ.

D. D. Xúc tác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k)  CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0

Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?

A. A. Nhiệt độ.

B. B. Áp suất.

C. C. Nồng độ chất đầu.

D. D. Nồng độ sản phẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Xét phản ứng: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3 (k); ( ∆H < 0). Để thu được nhiều SO3 ta cần:

A. A. Tăng nhiệt độ.

B. B. Giảm áp suất.

C. C. Thêm xúc tác.

D. D. Giảm nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng:

A. A. N2 + 3H2   2NH3.

B. B. N2 + O2   2NO.

C. C. 2NO + O2  2NO2.

D. D. 2SO2 + O2  2SO3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho phản ứng sau: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:

A. A. Lấy bớt CaCO3 ra.

B. B. Tăng áp suất.

C. C. Giảm nhiệt độ.

D. D. Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xét cân bằng: CO2(k) + H2(k)  CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0

Biện pháp nào sau đây không làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng ?

A. A. Giảm nồng độ của hơi nước.

B. B. Tăng thể tích của bình chứa.

C. C. Tăng nồng độ của khí hiđro.

D. D. Giảm nhiệt độ của bình chứa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh