Câu hỏi:

Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k)  2HF(k) ; ∆H < 0

Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?

516 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. A. Thay đổi áp suất.

B. B. Thay đổi nhiệt độ.

C. C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.

D. D. Thay đổi nồng độ khí HF.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Một cân bằng hóa học đạt được khi:

A. A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.

B. B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

C. C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.

D. D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu tăng áp suất?

A. A. 2H2(k) + O2(k)  2H2O(k).

B. B. 2SO3(k)  2SO2(k) + O2(k)

C. C. 2NO(k)  N2(k) + O2(k).

D. D. 2CO2(k)   2CO(k) + O2(k)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k)   2NH3(k) ; ΔH < 0 Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là:

A. A. Tăng nhiệt độ.

B. B. Tăng áp suất.

C. C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

D. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k)  C(k) + D(k).

Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:

A. A. Sự tăng áp suất.

B. B. Sự giảm nồng độ của khí B.

C. C. Sự giảm nồng độ của khí C.

D. D. Sự giảm áp suất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh